ベトナム語
ベトナム語のbạn hữuはどういう意味ですか?
ベトナム語のbạn hữuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbạn hữuの使用方法について説明しています。
ベトナム語のbạn hữuという単語は,友人を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語bạn hữuの意味
友人noun “Các bạn-hữu” ở đây không chỉ là những người có quan hệ thân thiết với nhau. ここで言われている「友人たち」とは,単に親しい間柄の人たちだけではありません。 |
その他の例を見る
Ví thử các ngươi làm theo điều ta dạy, thì các ngươi là bạn-hữu ta”. わたしが命令していることを行なうなら,あなた方はわたしの友です」と言われます。( |
Bạn có chọn làm “bạn-hữu” của “mọi chiên” giữ theo “các mệnh-lịnh của Chúa” không? あなたは,『神の命令を守る「羊」の仲間』となることを選びましたか |
Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình”. 同じように,ひとりの人が他の人の顔を研ぐ」。 |
□ Ba “bạn-hữu” của Gióp buộc tội ông về điều gì? □ ヨブの3人の「友」はどんなことでヨブを非難しましたか |
Cũng vậy người bổ-dưỡng diện-mạo bạn-hữu mình” (Châm-ngôn 27:17; Phi-líp 2:3). 同じように,ひとりの人が他の人の顔を研ぐ」のです。( |
Tôi biết là ông đã dùng hết trí tuệ tối nay, nhưng ta có bạn hữu nào không? あんた が 賢 い こと は 身 に 沁 み た が 友軍 を 期待 し て い い の か な? |
Sự khiêm nhường mang lại bạn hữu chân thật là những người yêu thương bạn. 謙遜であれば愛してくれる真の友を引き付けます。 |
“Chẳng có sự yêu thương nào lớn hơn là vì bạn hữu mà phó sự sống mình” (Giăng 15:12–13). 人がその友のために自分の命を捨てること,これよりも大きな愛はない。」( ヨハネ15:12-13) |
Họ không nên do dự dù phải “vì bạn-hữu mà phó sự sống mình”. 友のために自分の魂をなげうつこと」もいといません。( |
Nào, các bạn hữu twitter! おいTwitter! |
“Các ngươi là bạn-hữu ta” 「あなた方はわたしの友です」 |
“Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín”.—Châm-ngôn 27:6. 「義にかなった者がわたしを[戒めによって]打つとしても,それは愛ある親切です」。 ―詩編 141:5。 |
Ví thử các ngươi làm theo điều ta dạy, thì các ngươi là bạn hữu ta” (Giăng 15:13–14). ヨハネ15:13-14)イエスは自ら進んで,しかも 謙遜 けんそん に,ゲツセマネでの悲しみと十字架上の苦しみを堪え忍ばれました。 |
Châm-ngôn 27:6 nói: “Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín”. 愛する者の負わせる傷は忠実であ(る)」と箴言 27章6節は述べています。 |
Tại đó ông gặp Cọt-nây cùng các bạn hữu và gia đình đã nhóm lại trong nhà. そこには,コルネリオが親しい友人や家族を集めて一緒にいました。 |
(Ê-phê-sô 5:15, 16; Phi-líp 1:10, NW) Hãy tập sử dụng thì giờ của bạn hữu hiệu hơn. エフェソス 5:15,16。 フィリピ 1:10)時間をもっと有効に使えるようになってください。 |
Châm-ngôn 27:6 nói: “Bạn-hữu làm cho thương-tích, ấy bởi lòng thành-tín”. 箴言 27章6節には,「愛する者の負わせる傷は忠実であ(る)」と述べられています。 |
“Vết thương bạn hữu gây nên” 「友人から受けた傷」 |
Làm cho ý tưởng của bạn hữu hình, rõ ràng và logic. アイデアを目に見え 触れられる 意味あるものにすることです |
Ta có đón bạn hữu nào không? 友軍 な の か な? |
Chẳng có sự yêu-thương nào lớn hơn là vì bạn-hữu mà phó sự sống mình” (Giăng 15:12, 13). 友のために自分の魂をなげうつこと,これより大きな愛を持つ者はいません」― ヨハネ 15:12,13。 |
Ngày đó, đa số các giáo sĩ dành thì giờ viết thư cho gia đình và bạn hữu. その日,宣教者はたいてい家族や友人に手紙を書きます。 |
Các chương 3–31 kể lại một loạt những cuộc bàn luận giữa Gióp và ba bạn hữu. 第 3-31章 には,ヨブ と 3人 の 友人 の 間 で 交わされた 一連 の 対話 が 記録 されて いる。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のbạn hữuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。