ベトナム語のáp thấpはどういう意味ですか?

ベトナム語のáp thấpという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのáp thấpの使用方法について説明しています。

ベトナム語áp thấpという単語は,低気圧を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語áp thấpの意味

低気圧

noun

その他の例を見る

Làm thế nào bạn có huyết áp thấp trong da?
皮膚が低血圧になる とはどういうことか
Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp.
ああ まさに 低 気圧 の ポケット だ
Vùng áp thấp mạnh lên khi nó di chuyển chậm theo hướng bắc, và Cục Khí tượng Ấn Độ nâng cấp nó thành một bão xoáy vào ngày hôm sau.
この低気圧はゆっくり北上するにつれて発達し、インド気象庁は翌日これをサイクロンに格上げした。
Bạn đã biết, nền tảng tiêu chuẩn với các động cơ và pin khi nó hoạt động, một ít cuộn dây sẽ khóa nó tại chỗ và nhận được điện áp thấp.
標準化された壁にモーターと バッテリーを組み込み 低圧電流で動かし 円筒コイルで定位置に固定します
Mưa nhiều trong mùa đông vì áp suất thấp ẩm ướt từ Thái Bình Dương đưa vào.
冬は太平洋からの湿気を含んだ低気圧の谷が通過して雨が多い。
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi.
血圧の低さを補うために,静脈は心臓に血液を送り返す巧妙な仕組みを持っています。
Nó phát triển ngoài khơi bờ biển phía tây châu Phi vào ngày 6 tháng 9 như một áp thấp nhiệt đới, nhưng nó đã mạnh lên thành một cơn bão nhiệt đới vào cuối ngày hôm đó, ngay trước khi đi qua phía nam quần đảo Cape Verde.
9月6日にアフリカの西海岸沖で発生した熱帯低気圧だったが、その日のうちに熱帯性暴風に発達し、カーボベルデ諸島の南を通過した。
Khi thụ thể này được lấy ra khỏi chuột, huyết áp của chúng thấp.
マウスのこの受容体が取り除かれると マウスの血圧が低くなります
Ngay cả khi có 1 lỗ thủng 0.635 cm trên bộ đồ, rất hiếm khi xảy ra, hệ thống sẽ bảo vệ tôi khỏi áp suất thấp trên không gian.
わずかな穴がスーツに空いたとしても そんなことはまず起こらないでしょうが このシステムは宇宙の低気圧から 私を保護してくれます
Khi đó, những vùng nước yên, có áp lực nước thấp sẽ từ từ tạo thành bong bóng khí.
この現象が起こると 圧力の低い部分が出てきて 文字通り 水が蒸発します
Năm 1968, chất xúc tác gốc rhodi (cis−−) được phát hiện có thể vận hành một cách hiệu phả ở áp suất thấp mà hầu như không có sản phẩm phụ.
1968年にロジウム触媒 (cis-−) が発見され、より低圧でほとんど副生物を発生させずに反応を進行させることが可能になった。
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
すべての血管の中で最も微小な毛細血管につながる細動脈では,血圧が低く安定していることが非常に重要です。
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy.
そのような女性は,虐げられたり劣った者とみなされたりするどころか,感謝され,大切にされ,信頼されます。
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10.
宣べ伝える際,立場の低い人,虐げられている人,のけ者にされている人をどのように見るべきですか。 ―ルカ 18:35–19:10。
Antoine de Granvelle nổi tiếng với cuộc đàn áp Tin Lành ở tỉnh vùng thấp cũng là Tổng giám mục Mehlen.
低地地方のプロテスタント弾圧で有名なアントワーヌ・ド・グランヴェルもメヘレン大司教となっている。
Khi cưỡi con la chạy trốn, mái tóc dày và đẹp của Áp-sa-lôm vướng vào chạc thấp của một cây lớn.
アブサロムはらばに乗って逃げますが,ふさふさの髪が大木の低い枝のまたに引っかかってしまいます。
áp suất khí quyển là rất thấp khi ở độ cao đáng kể, nên sẽ rất là lạnh nếu bạn bay lượn trên những đám mây kia.
気圧は高度が上がると ぐっと下がるので 雲の上を飛んだりしたら 凍えるような寒さだ
Tại Mexico, tuy bị ảnh hưởng bởi giá dầu thấp và các áp lực tài khoá đi kèm nhưng dự kiến tăng trưởng sẽ tăng nhờ thực hiện tái cơ cấu và tăng cầu tại thị trường Hoa Kỳ.
メキシコでは、原油価格下落とそれに伴う厳しい財政状況が足かせになってはいるが、構造改革の実施と米国市場からの需要改善の恩恵を受け、成長率は好転すると見られる。
Cùng lúc đó JMA phân loại nó là một áp thấp nhiệt đới.
それから1年以上経って、カタリーナは熱帯低気圧として分類された。
Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc.
一方、更新世被圧地下水位ではほとんど全ての観測井で低下傾向が検出された。
Dự đoán ban đầu về lượng áp suất cần thiết để cuối cùng được thể hiện là quá thấp.
必要な圧力についての当初の予測は、後に低すぎたことが証明された。
Sa-mu-ên đã chứng kiến biết bao nhiêu người—gồm người nghèo, người thấp hèn, người bị áp bức—đến đền tạm thánh với hy vọng tìm được sự an ủi và nghị lực, nhưng lại ra về với nỗi thất vọng, tổn thương và nhục nhã.
多くの人が霊的な慰めや力を得たいと願って神聖な幕屋にやって来ますが,卑しめられ,傷つけられ,がっかりして去って行きます。 その中には,貧しくて立場の低い,虐げられた人々もいます。
Nếu kết quả của quảng cáo thấp hơn mong đợi, hãy xem xét tăng ngân sách và áp dụng các mẹo ở trên.
広告の成果が期待どおりでない場合、予算を増やして上記のヒントを当てはめてください。
Nguy cơ tử vong với gãy xương không ổn định là khoảng 15%, trong khi những người cũng có huyết áp thấp có nguy cơ tử vong gần 50%.
不安定型の骨折による死亡率は15%であり、さらに低血圧のヒトの場合は死亡率が50%に上がる。
Chúa Giê-su truyền lại những gì đã thu thập trên trời cho con người thấp kém dưới đất một cách dễ hiểu và dễ áp dụng.
地上にいた時のイエスも,天でみ父について学んだ事柄を,低い立場にある地上の人間でも理解しやすく適用しやすい形で伝えたのです。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語áp thấpの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。