ベトナム語
ベトナム語のan sinh xã hộiはどういう意味ですか?
ベトナム語のan sinh xã hộiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのan sinh xã hộiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のan sinh xã hộiという単語は,社会保障, 社会保障を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語an sinh xã hộiの意味
社会保障noun |
社会保障noun |
その他の例を見る
anh sẽ cần một hộ chiếu, bằng lái xe và một số an sinh xã hội. パスポート 、 免許 書 、 納税 者 番号 が 必要 だ |
Hầu như là không có mạng lưới an sinh xã hội. 社会的なセーフティネットなど ないも同然なのです |
Bốn mươi lăm phần trăm số hộ gia đình nhận được An Sinh Xã Hội. 世帯の30%は社会保障を受け取っている。 |
Thu nhập trung bình từ An Sinh Xã Hội là $ 16,654. 社会保障からの平均年収は16,654米ドルだった。 |
Cho tôi xem số an sinh xã hội của hắn. 彼 の 社会 保障 番号 を |
Hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội. パスポート 、 納税 番号 だ |
Sở An sinh Xã hội được thành lập chiếu theo điều luật 42 U.S.C. § 901. 社会保障局は合衆国法典42章901条に従って設立されている。 |
Ba hộ chiếu, một bằng lái xe, và một số an sinh xã hội thật. パスポート 3 枚 、 免許 書 、 本物 の 納税 番号 だ |
Ở đó, an sinh xã hội, sự phát triển của xã hội lại đi trước phát triển kinh tế. 社会的利益、社会的進歩が先で、 経済的な進歩は遅れて続くのです。 |
Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. つまり 社会保障にあてるお金が減る一方 より多くの人が社会保障を必要とするわけです |
Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. 各地で市の財政が破綻し,社会保障や貧しい人々のための救済はありませんでした。 |
Ví dụ: không đăng số thẻ tín dụng, số An sinh xã hội, số điện thoại riêng tư và số bằng lái xe của người khác. たとえば、他人のクレジット カード番号、社会保障番号、限定公開の電話番号、運転免許証番号は投稿しないでください。 |
Một báo cáo mới kêu gọi các nước áp dụng các chính sách an sinh xã hội hỗ trợ cho nhiều người lao động hơn nữa より多くの労働者に資するため各国は社会的保護政策の策定を、と新報告書 |
PII bao gồm, nhưng không giới hạn, thông tin như là địa chỉ email, số điện thoại di động cá nhân và số an sinh xã hội. 個人情報には、メールアドレス、個人の携帯電話番号、社会保障番号などの情報が含まれますが、これらに限定されません。 |
Ngoài cắt giảm dư thừa năng lực sản xuất công nghiệp chính phủ cũng cần tăng cường các chính sách an sinh xã hội và lao động. また、過剰な工業生産力の削減に向けた改革は、社会的移転や労働政策の整備を並行して進めることにより効果を生むだろう。 |
Và như bạn đã thấy ở những năm 30, khi cuộc Đại khủng hoảng đã mở đường cho hệ thống Bretton Woods, an sinh xã hội và nhiều thứ khác. 30年代にみられるように 世界大恐慌は ブレトンウッズ会議 福祉国家への道を作り出した |
Sáu mươi ba phần trăm số hộ gia đình nhận được thu nhập và 28 phần trăm đã nhận được tiền hưu trí không phải là tiền An Sinh Xã Hội. 世帯の63%には収入があり、28%は社会保障以外の年金があった。 |
Do đó, sự gia tăng dần tuổi nghỉ hưu của an sinh xã hội có lẽ sẽ chỉ được áp dụng cho những người thực tế chưa từng được sinh ra. いくつかその理由となる例を挙げましょう 退職年と給付開始年を これから生まれてくる世代だけを対象に 引き上げるという考えに対しては |
Không cho phép quảng cáo để quảng bá các tài liệu giả mạo như chứng minh thư, hộ chiếu, thẻ an sinh xã hội, giấy nhập cư, bằng cấp và các tước hiệu giả. 偽造した ID、パスポート、社会保障番号、出入国管理関係の書類、卒業証書、称号を宣伝する広告は許可されません。 |
Nếu được xây dựng tốt, các chính sách đó sẽ đảm bảo một chế độ an sinh xã hội tốt và đến được với mọi người lao động bị thiệt thòi nhất trong xã hội.” 正しく立案された政策では、社会的保護や労働規制が社会で最も弱い立場にある労働者に確実に役立つ」 と、同副総裁は続けた。 |
Trong dài hạn, các quốc gia cần tìm ra những cách thức để duy trì tăng năng suất, kiềm chế chi phí chăm sóc y tế và mở rộng nguồn thu cho an sinh xã hội. 報告書は、域内各国は、中期的には、物的インフラを拡大・刷新すると共に、国民が高等教育や保健医療を利用しやすくする必要があり、長期的には、継続的な生産性拡大、医療コストの抑制、社会保障のための資金基盤拡大に向けた方策を見出していく必要がある、と指摘している。 |
Và đây, những sự phân biệt chồng chất đáng kể về chủng tộc mà không thể bị lơ, về mặt dư dả gia đình, thu nhập đầu vào, cơ hội nghề nghiệp, an sinh xã hội. ここで 著しい人種格差として 無視できないのは 家庭の財産や収入 雇用の機会や健康保険です |
Nhưng tại các xã hội đang già hóa thì ưu tiên lại là áp dụng thời gian công tác dài hơn và các chính sách an sinh xã hội phù hợp với hoàn cảnh kinh tế. 一方、高齢化社会では、定年の延長、合理的な社会的保護が求められている。 |
Tôi thấy rằng, nếu chúng ta hiểu cái gì làm cho Coca-Cola có mặt ở khắp mọi nơi, chúng ta có thể áp dụng những bài học đó cho các công việc an sinh xã hội. コカコーラのような物を普及させるのは何か それが理解できれば 応用して社会に役立てることができます |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のan sinh xã hộiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。