izin almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ izin almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ izin almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ izin almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là ngủ gật, sự ra lệnh, ra hiệu, sự gà gật, sự ra hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ izin almak
ngủ gật(nod) |
sự ra lệnh(nod) |
ra hiệu(nod) |
sự gà gật(nod) |
sự ra hiệu(nod) |
Xem thêm ví dụ
Hükümet diye geçinen şeyden izin almak çok uzun sürer. Đợi cấp phép thì sẽ rất lâu. |
Karısı ise duygularını “Bana, babasından izin almak zorunda olan bir çocuk gibi davrandığını düşünüyorum” diye ifade edebilir. Người vợ có thể viết: “Em cảm thấy anh đối xử với em như một đứa bé phải xin phép cha mình”. |
Af dilemenin, izin almaktan çok daha kolay olduğunu düşünmüştüm. Tôi nghĩ cầu xin sự tha thứ sẽ dễ hơn xin sự cho phép. |
Eğer polisleri öldürmek istiyorsa izin almak zorunda. Nếu cô ta muốn xử cảnh sát, cô ta phải xin phép. |
Bir yıl izin almak zorundayım, " dedim. Tôi phải nghỉ một năm. |
Amacı Londra piskoposu Cuthbert Tunstall’dan tercümesi için izin almaktı. Mục tiêu của ông là xin ông Cuthbert Tunstall, giám mục địa phận Luân-đôn, cấp giấy phép dịch Kinh-thánh. |
Cemaatin gözetmenlerinden biri “İbadet Salonumuzun inşası için yetkililerden izin almakta zorluk yaşadık” diyor. Trưởng lão của hội thánh này giải thích: “Để xây Phòng Nước Trời, chúng tôi gặp trở ngại trong việc xin chữ ký của các viên chức địa phương. |
Daha sonra, bir bölge toplantısı için izin almak istediğimde, polis rapor tutmak üzere iki memur göndermekte ısrar etti. Sau này, khi tôi xin phép để có hội nghị, cảnh sát nhất quyết gửi hai nhà báo cảnh sát đến. |
Şimdiye dek yapmadıysanız, bu günler için izin almak üzere işvereninizle konuşun. Nếu chưa chuẩn bị cho điều này, anh chị hãy nói chuyện với chủ về thời gian xin nghỉ. |
Böylece, Wynne-Edwards'a göre, bir bölge kazanmak çocuk yapabilmek için bir bilet ya da izin almak gibidir. Do vậy, giành được một lãnh thổ, theo Wynne-Edwards, giống như thắng được một vé hoặc một chứng chỉ để sinh sản. |
Yani buraya girmek icin izin almak bana bir yila mal oldu. Tôi mất gần 1 năm để vào những nơi này. |
Hawaii’de bu kursa katılmak üzere davet edilen İsa’nın takipçisi iki kişi öğretmen olarak çalıştıkları yerden izin almak zorundaydılar. Ở Hawaii, hai anh là giáo viên đã phải xin nghỉ phép khi nhận được giấy mời tham dự trường. |
Fakat şimdi bir kocası var ve kendi kararlarıyla yapmaya alıştığı birçok şey için ona danışmak ve ondan izin almak zorunda. Nhưng giờ đây nàng đã có chồng thì phải hỏi ý kiến chồng và xin phép làm những điều mà trước kia nàng thường tự quyết định lấy. |
Webcam ve mikrofon gibi donanım aygıtlarına erişmek için izin almak zorundalar ve dosya sistemi erişimi "Belgelerim" gibi kullanıcı klasörleri ile sınırlandırılmıştır. Chúng cần cho phép quyền để truy cập các thiết bị phần cứng như webcam và microphone và quyền truy cập hệ thống tập tin của chúng bị giới hạn trong các thư mục người dùng, ví dụ như My Documents. |
Bir keresinde, biraderler 15 ton yardım malzemesi götürmek üzere izin almak için başvuruda bulundular, fakat izni aldıklarında, bunun 30 tonluk malzeme için olduğunu gördüler! Vào một dịp nọ, các anh xin phép chở 15 tấn hàng cứu tế, nhưng lại được giấy phép chở vào 30 tấn. |
Parmak izi sonucu almak ne kadar sürüyor ya? mất bao lâu để lấy được dấu vân tay? |
Fakat kardeşlerimiz izin belgesi almak için başvurmadılar. Tuy nhiên, anh em chúng ta không xin giấy phép. |
Ama bu konferanslar devam ediyor, ve biliyorum ki insanlar inançsızlaşıyor ve alay ediyorlar verilen sözlerle ilgili ve haklılar çünkü hiçbir verilen söz tutulmadı, ama aslında, bir farklılık oluşmaya başlıyor, ve politikacıların tek ihtiyacı çevreden daha fazla izin almak. Những cuộc hội nghị như thế này vẫn diễn ra, và tôi biết mọi người đâm ra nghi ngờ và không tin về các cuộc họp toàn cầu và những hứa hẹn không bao giờ được giữ lời, nhưng trên thực tế, những phần được thực hiện đang tạo nên sự khác biệt và những gì các nhà chính trị gia cần là sự cho phép của công chúng. |
Senin sayende, o bizim hayatımızı geri almak izin verdi. Cảm ơn anh, ông ấy đã trả lại cho chúng tôi cuộc sống. |
Ayrıca, ölümü takiben 24 saat içinde dokuyu alabileceğimiz, dokuyu almak için izin alabileceğimiz beyinleri seçiyoruz. Chúng tôi cũng lựa chọn những bộ não mà chúng tôi có thể lấy ra các mô, và chúng tôi có thể được chấp thuận để lấy mô trong vòng 24 giờ sau cái chết. |
Canımı almak için izin istiyorum. Em xin phép được tự kết liễu đời mình. |
Kendi adınıza söz almak istediniz ancak izin verilmedi, doğru mu? Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép? |
Poğaçamı almak için benden izin istedi. Mücadele vermeden vakayı aldı. Ailenin MR isteğine olur dedi. Anh ta xin phép trước khi ăn bánh của tôi. Nhận ca bệnh mà không cãi nhau. Tôn trọng ý muốn chụp cộng hưởng từ của phụ huynh. |
Matta 16:21-27 Yehova’yı örnek almak istiyorsak kimin izinden gitmeli, nasıl bir tutum göstermeliyiz? Ma-thi-ơ 16:21-27 Nếu muốn noi gương Đức Giê-hô-va, chúng ta phải theo gương ai, và chúng ta phải biểu lộ tinh thần nào? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ izin almak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.