イーゼル trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ イーゼル trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ イーゼル trong Tiếng Nhật.
Từ イーゼル trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giá vẽ, khung vẽ, lừa, con lùa, có mang thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ イーゼル
giá vẽ(easel) |
khung vẽ(easel) |
lừa
|
con lùa
|
có mang thai
|
Xem thêm ví dụ
これらの失敗の余波により、ベルギー軍はイーゼルで後方に下がり、連合軍左側面とその背後の防衛を行うよう要請された。 Do kết quả của thất bại này, người Bỉ được yêu cầu rút lui về sông Yser để bảo vệ sườn trái và các khu vực sau lưng của Đồng Minh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ イーゼル trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.