이웃 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 이웃 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이웃 trong Tiếng Hàn.
Từ 이웃 trong Tiếng Hàn có nghĩa là láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 이웃
láng giềngnoun 너무 많은 난민을 수용하고 있는 이웃나라들로 돌아가 볼까요. Quay trở lại việc các nước láng giềng đang phải tiếp nhận quá nhiều người. |
Xem thêm ví dụ
이웃 사람과의 대화—선한 사람은 모두 하늘에 갑니까? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
다음 번에 방문하자, 그 가족만이 아니라 친구들과 이웃 사람들도 성서 연구를 할 준비를 하고 있었다! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
우리는 개인의 안전 문제에 관하여 이웃 분들과 이야기하고 있습니다. Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân. |
그들이 말했죠, "가구당 이산화탄소양을 측정해 봅시다." 그들이 측정했을 때, 지도는 전혀 다른 모습이었습니다. 도심의 가장 선선한 곳, 교외의 더 따뜻한 곳, 준교외지의 타는 듯 더운 곳으로 표기가 바뀌었습니다. "조건이 맞을 때까지 멀리" 를 따라 이주한 이웃들로 인해. Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
이웃에 있는 많은 사람들 역시 집과 재산을 마치 요새처럼 보호합니다. Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
이웃들도 저놈한테 감정 많을 거야 Chúng ta phải kiếm đồng minh. |
야곱이 부에 대한 사랑과 교만과 불순결을 비난함—사람은 그 이웃을 돕기 위해 부를 추구할 수 있음—야곱이 공인되지 아니한 복수 결혼의 실행을 정죄함—주는 여인의 순결을 기뻐하심. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
멀리서는 근사해 보이지만 사랑하는 이웃의 진정한 어려움은 외면하는 것은 아닐까요? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
그렇지만 이 죄 많은 세상에 부정직이 너무나 흔하기 때문에, 그리스도인들에게는 생각나게 하는 이러한 권고가 필요합니다. “각각 자기 이웃과 더불어 진실을 말하십시오. Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
▪ “저희는 성서가 우리에게 제시하는 웅대한 장래를 생각해 보도록 이웃 분들에게 말씀드리고 있는 중입니다. ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
또한 계명을 지키거나 가족과 친구와 이웃을 보살피기 위해 결혼해야 할 필요는 없습니다. Ngoài ra, các chị em không cần phải kết hôn mới tuân giữ các lệnh truyền và nuôi dưỡng gia đình, bạn bè và láng giềng. |
그러나 성서는 또한 율법의 가장 중요한 요구 조건이, 여호와를 숭배하는 사람들은 마음과 정신과 영혼과 힘을 다해 그분을 사랑해야 하는 것임을 강조하며, 다음으로 중요한 것은 이웃을 자기 몸과 같이 사랑하라는 계명임을 언명합니다.—신명 5:32, 33; 마가 12:28-31. Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31). |
하나님 아버지께 향하고, 가장 중요한 것에 관해 그분의 지혜를 구할 때 우리는 네 가지 주요 관계가 중요하다는 사실을 거듭 배웁니다. 그것은 바로 하나님 아버지와, 가족과, 이웃과, 우리 자신과 우리가 맺는 관계입니다. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
예수께서 말씀하신 이웃다운 사마리아인의 비유는 자비를 나타내는 것이 무엇을 의미하는지를 생생히 보여 줍니다. Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì. |
“‘네 이웃을 사랑하고 네 적을 미워해야 한다’고 말한 것을 여러분은 들었습니다. 그러나 나는 여러분에게 말합니다. Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. |
이탈리아 남부에서 서로 라이벌 관계에 있는 이웃한 두 도시의 스포츠 팬들 사이에서 폭력 사태가 벌어져 일부 어린이를 포함하여 수많은 사상자가 발생했다. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
▪ “저희는 이웃 분들과 세상에 서로 다른 종교들이 이토록 많은 이유가 무엇인지에 관해 대화를 나누고 있습니다. ▪ “Chúng tôi nói chuyện với bà con lối xóm về lý do tại sao có quá nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới. |
하느님에 대한 사랑과 이웃에 대한 사랑은 불가분의 관계에 있다고 할 수 있는 이유는 무엇입니까? Tại sao có thể nói tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau? |
5 구역을 철저히 돌라는 임명에는 이웃에서 사업체를 경영하는 사람들을 방문하는 일도 포함됩니다. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
성탄절의 모든 영광이 우리를 둘러싸는 가운데, 우리도 동방박사처럼 우리가 섬길 이웃을 찾을 수 있는 기회로 이끌어 줄 밝고 특별한 별을 찾도록 합시다. Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. |
+ 11 네 안에서 어떤 사람은 이웃의 아내와 혐오스러운 일을 하고,+ 어떤 사람은 음탕한 행위로 자기 며느리를 더럽히고,+ 또 어떤 사람은 자기 누이 곧 아버지의 딸을 범한다. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
* 17 이웃 여인들은 그에게 이름을 지어 주었다. 17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. |
그들이 이웃과 친숙해지도록 돕고 그들이 궁금해하거나 필요로 하는 것들을 도와줄 수 있을 것입니다. Bạn có thể giúp họ quen thuộc với khu vực mới, và nếu họ cần biết điều gì, hãy sẵn lòng hướng dẫn và giúp đỡ. |
그리고 여기 있으면서 금방 알게 됐는데 휴전 감시 구역에서는 사람들이 나이가 들면서 정확히는 일생에 걸쳐서 대가족, 친구들, 이웃들, 신부, 술집 주인, 식품점 주인 할 거 없이 항상 사람들에 둘러싸여 있다는 것입니다. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
이웃에게 필요한 도움을 베풀면 편견을 극복하는 데 도움이 됩니다 Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이웃 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.