いち早く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ いち早く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いち早く trong Tiếng Nhật.

Từ いち早く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhanh, mau, nhanh chóng, chóng, mau lẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ いち早く

nhanh

(apace)

mau

(rapidly)

nhanh chóng

(apace)

chóng

(rapidly)

mau lẹ

(apace)

Xem thêm ví dụ

また,組織犯罪もこの新たな状況をいち早く利用してきました。
Và băng đảng có tổ chức mau chóng lợi dụng tình trạng mới này.
クエリの時間が多少長くなるとしても、最新のデータを入手し、いち早く対応できるというメリットにはその価値があります。
Tuy nhiên, việc tăng làm mới dữ liệu về tổng thể sẽ giảm thiểu thời gian truy vấn gia tăng và là cơ hội để bạn phản hồi với dữ liệu mới hơn.
初期クリスチャンは熱心な宣教者でしたから,イエスが待望久しいメシアであることを証明するため,いち早くセプトゥアギンタ訳を上手に使えるようになりました。
Vì tín đồ đấng Christ thời ban đầu là những giáo sĩ sốt sắng, nên không lâu sau họ thông thạo trong việc dùng bản Septuagint để chứng tỏ rằng Chúa Giê-su là đấng Mê-si mà người ta hằng mong đợi.
国際連合は真の世界政府の基盤を据え,いち早く世界平和実現のための環境を整えるべきである」。
Ông viết: “Liên Hiệp Quốc phải gấp rút tạo điều kiện thuận lợi cho an ninh thế giới bằng cách đặt nền tảng cho một chính phủ toàn cầu thực thụ”.
メアリーの死因にいち早く気付いた人物でもある。
Dường như anh đã hoàn toàn sai lầm về thời điểm Mary qua đời.
ですから ふつうの若者に対して いち早く 仕事を生み出すプロセスが必要なのです
Vậy chúng ta cần một tiến trình tạo công ăn việc làm, cho những thanh niên bình dân, thật nhanh.
ダニエル 7:6,7,23)ベレアはその戦いの後,いち早くローマに降伏したマケドニアの都市の一つでした。
(Đa-ni-ên 7:6, 7, 23) Sau trận chiến đó, Bê-rê là một trong những thành phố đầu tiên ở Ma-xê-đoan đầu hàng La Mã.
背が高いうえに優れた視力を備えているので,遠くまで見渡すことができ,近づく危険を何でもいち早く察知できるのです。
Nhờ cao và có sức nhìn tuyệt vời nên nó có thể thấy xa và phát hiện sớm bất cứ nguy hiểm nào sắp đến.
野ろばが「忍び寄る者の騒々しい音を聞かない」とあるのは,人がその行動圏に入ろうものならいち早く走り去るからです。
Nó “không nghe tiếng của kẻ coi dắt” vì sẽ nhanh chóng bỏ chạy nếu con người xâm nhập lãnh địa của nó.
テンプル騎士団は ロス・セタスに対して 武力抗争だけでは勝ち目がないと いち早く悟り 社会的企業としての 戦略を発展させて行ったのです
Băng đảng Knights Templar rất nhanh nhận ra rằng họ không thể đối mặt với tổ chức Zetas đơn phương và do đó họ lên kế hoạch với tư cách là một doanh nghiệp xã hội.
したがってイエスは,一群のユダヤ人が「自分を王にするためとらえ」ようとした時,いち早くその場を去りました。( マタイ 21:9。
Vì vậy, lúc một nhóm người Do-thái muốn “có ý đến ép ngài để tôn làm vua”, Giê-su đã mau mắn rút lui (Ma-thi-ơ 21:9; Thi-thiên 110:1; Giăng 6:15).
良いたよりがいち早く伝えられた地域
Những nơi sớm được nghe tin mừng
Aですね 一見して Aの方がいち早く 広まる噂を耳にする可能性が高いと分かります これはネットワーク構造上の位置のおかげです
Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới.
イリノイ州で電気工事請負業者だったジェーソンと妻のジェニファーによると,ウォールキルの建設プロジェクトで働くことは,「新しい世での生活をいち早く体験できる方法」です。
Anh Jason, người làm việc cho một nhà thầu điện, và chị Jennifer đến từ Illinois cho biết làm việc ở Wallkill trong dự án của Bê-tên là “một trong những việc mà bạn có thể cảm nhận đời sống ở thế giới mới rõ rệt nhất”.
「時代の変化にいち早く応じるのが,改革派ユダヤ教のとりえだ。
“Đặc điểm nổi bật của phái Do Thái giáo Cải cách là chiều theo xu hướng của thời đại.
このレポートでは、広告掲載による最新の収益額の見積もりをいち早くご覧いただけるよう、見積もり収益額を表示しています。
Những báo cáo này cho biết thu nhập ước tính để cung cấp số liệu ước tính gần đúng về hoạt động gần đây của tài khoản sớm nhất có thể.
アインシュタインは国際連合に「真の世界政府の基盤を据え,いち早く世界平和実現のための環境を整える」よう求めた。
Ông Einstein kêu gọi Liên Hiệp Quốc “tạo điều kiện thuận lợi cho an ninh thế giới bằng cách đặt nền tảng cho một chính phủ toàn cầu thực thụ”

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いち早く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.