Cosa significa thịt in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thịt in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thịt in Vietnamita.
La parola thịt in Vietnamita significa carne, ciccia, polpa, carne. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thịt
carnenounfeminine (La parte commestibile degli animali, in particolare quella dei mammiferi.) Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. Non dovresti mangiare questa carne. Ha un cattivo odore. |
ciccianounfeminine |
polpanounfeminine Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi Il durio è un frutto la cui polpa cremosa è apprezzata da molti nonostante il forte odore |
carnenoun (parte commestibile degli animali) Bạn không nên ăn miếng thịt đó. Mùi ghê lắm. Non dovresti mangiare questa carne. Ha un cattivo odore. |
Vedi altri esempi
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. Per questo in Efesini 6:12 viene detto ai cristiani: “Abbiamo un combattimento non contro sangue e carne, ma contro i governi, contro le autorità, contro i governanti mondiali di queste tenebre, contro le malvage forze spirituali che sono nei luoghi celesti”. |
Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. Se ti appisoli nel posto sbagliato hai buone probabilità che ti mangino. |
Thịt của ngài... cứng quá. La vostra carne... e'dannatamente dura. |
Đặt một miếng thịt dày. Stendere una spessa polpetta di carne. |
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. (Deuteronomio 14:21) Il proselito, invece, era vincolato dalla Legge e non avrebbe mai mangiato la carne di un animale non dissanguato. |
Cho tôi thịt rừng và cà phê. Per me una colazione del camionista, con caffe'e doppia pancetta. |
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. Perciò la Legge era “debole a causa della carne”. |
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. Questi uccelli venivano cacciati per la loro carne, che era venduta a tonnellate, ed era una cosa facile, perché quando questi stormi giganti scendevo giù a terra, erano così fitti che centinaia di cacciatori potevano saltar fuori e massacrarli a decine di migliaia. |
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" E così abbiamo iniziato a sentire domande come: "Se si possono far crescere parti del corpo, perché non creare anche prodotti animali, come carne e pelle?" |
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một. Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno |
Thịt lợn muối? Il maiale salato? |
Kỷ lục 5 lần thắng giải đang do 3 tay đua nắm giữ: hai người Ý Alfredo Binda và Fausto Coppi thắng trong thời gian từ 1925 đến 1933 và từ 1940 đến 1953 và "kẻ ăn thịt người", người Bỉ Eddy Merckx, đã đoạt các chiến thắng của ông trong khoảng thời gian từ 1968 cho đến 1974. Il record di vittorie è condiviso da tre ciclisti, ognuno con cinque vittorie: gli italiani Alfredo Binda, vincitore tra il 1925 e il 1933, Fausto Coppi, vincitore tra il 1940 e il 1953, e il belga Eddy Merckx, che vinse tra il 1968 e il 1974. |
Khi tôi xẻ thịt anh ta và ném cho lũ chó, chỉ lúc đó anh ta mới phải đối mặt với sự thật tàn nhẫn không thể tránh khỏi đó. Quando lo faro'a pezzi e lo daro'in pasti ai cani, solo allora si trovera'faccia a faccia con la verita', brutale e inoppugnabile. |
“Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? “Poiché, può una donna dimenticare il suo figlioletto che poppa, così, da non avere compassione del figlio del suo grembo? |
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô. Il pollo viene nutrito con mais, la sua carne viene tritata e mescolata ad altri prodotti a base di mais per aggiungere volume e consistenza, e alla fine viene fritta in olio di mais. |
“Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? “Non avete letto che colui che li creò dal principio li fece maschio e femmina e disse: ‘Per questo motivo l’uomo lascerà suo padre e sua madre e si unirà a sua moglie, e i due saranno una sola carne’? |
Chúng ta không “chăm-nom về xác-thịt mà làm cho phỉ lòng dục nó”, tức không đặt sự thành đạt trong xã hội hoặc ham muốn xác thịt lên hàng đầu trong đời sống. Non ‘facciamo i piani in anticipo per i desideri della carne’, ovvero non permettiamo che gli obiettivi principali della nostra vita siano mete secolari o desideri carnali. |
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). Egli fece ciò, afferma Alma, «affinché le sue viscere po[tessero] essere piene di misericordia, secondo la carne, affinché egli po[tesse] conoscere... come soccorrere il suo popolo» (Alma 7:12). |
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. Arriva un altro artista, dipinge la testa di un militare nelle fattezze di un mostro che divora una vergine in un fiume di sangue di fronte al carro armato. |
Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. Tenta le persone con “il desiderio della carne e il desiderio degli occhi e la vistosa ostentazione dei propri mezzi di sostentamento”, e cerca di tenerle lontane da Geova o di persuaderle ad abbandonarlo. |
Giờ Phango rất thích thịt ngựa vằn, con nghĩ hắn ta sẽ dừng lại sao? Ora che Phango ha preso uno di noi, pensate forse che si accontenterà? |
Tôi chảy mồ hôi vì thịt. Mi vengono i sudori freddi. |
Khi thịt sống được sử dụng làm thực phẩm nó được gọi là thịt. L'unico modo per renderli pacifici è farli mangiare della carne. |
* Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. * Gli angeli che sono esseri risuscitati hanno corpi di carne e ossa, DeA 129:1. |
Em có một thôi thúc mạnh mẽ là muốn ăn thịt bò. Hai un forte desiderio di mangiare il manzo Coreano. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thịt in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.