Cosa significa thận in Vietnamita?
Qual è il significato della parola thận in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare thận in Vietnamita.
La parola thận in Vietnamita significa rene, renale, rene. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola thận
renenounmasculine Cái gây ra tổn thương ở não, chảy máu mũi rồi sang tới phổi, tim và thận? Cosa causa un danno cerebrale ed epistassi e coinvolge polmoni, cuore e reni? |
renaleadjective Trong những ca hiếm, nó có thể là nguyên nhân gây bệnh tim mạch và thận. In rari casi puo'causare insufficienza cardiovascolare o renale. |
renenoun (organo parenchimatoso escretore dei vertebrati) Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo. I reni drenano nella vescica che drena nell'uretra. |
Vedi altri esempi
Cẩn thận nhé. State attenti. |
Ai đã không cẩn thận như vậy? Chi č stato tanto disattento? |
Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). (Ecclesiaste 9:11) Il denaro è “per una protezione” e spesso facendo i piani in anticipo si possono evitare difficoltà. |
Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. Sì, con risorse ben selezionate, mesi di preparazione e chirurgia plastica. |
Cẩn thận mấy bậc thang. Sta'attento ai gradini. |
(Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. (Atti 17:11) Essi esaminavano con attenzione le Scritture per comprendere più a fondo la volontà di Dio, così da poter meglio esprimere amore con la propria ubbidienza. |
Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận Anch'io sono una persona abbastanza attenta. |
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. (Atti 15:29) Al di là di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza. |
Phải rất cẩn thận. Fate attenzione. |
Anh bạn, cẩn thận chứ. Ehi, attento! |
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy. Danneggeremo il fegato, comprometteremo i reni. |
Tụi anh rất cẩn thận. Siamo sempre stati attenti. |
Tuy nhiên, cần phải thận trọng để làm cho những điều kỳ vọng phù hợp với khả năng và hoàn cảnh của mỗi học viên. Bisogna comunque stare attenti a adattare le aspettative alle capacità e circostanze di ogni studente. |
“Có lẽ không, nhưng cô đã lựa chọn từ ngữ cẩn thận đấy.” — Forse non lo siete, ma scegliete con cura le vostre parole |
Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. Questo li ha aiutati ad ‘accertarsi di ogni cosa’, cioè a vagliare alla luce della Parola di Dio ciò che avevano precedentemente imparato e ad ‘attenersi a ciò che è eccellente’. |
Tuy nhiên, vì chúng quá nhỏ nên người chủ phải cẩn thận. Comunque, dato che sono così piccoli, si devono prendere delle precauzioni. |
Độc tố từ vi khuẩn làm cho thận thằng bé yếu đi. Le tossine dei batteri causano l'insufficienza renale. |
Hãy cản thận. E fa'attenzione. |
Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. Si potrebbero lasciare foglietti d’invito agli assenti, avendo cura di infilarli bene sotto la porta in modo che non siano visibili dall’esterno. |
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định. Ci si aspetta che i fratelli incaricati di pronunciare questo discorso stiano attenti a rimanere nel tempo assegnato. |
22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. 22 Gli anziani vigilano sul gregge e cercano di proteggerlo da qualsiasi influenza spiritualmente dannosa. |
Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận. Mai lasciare aperta una Jaguar. |
Bô-ô đã cẩn thận làm đúng theo sắp đặt của Đức Giê-hô-va. Boaz si attenne in modo scrupoloso alla disposizione di Geova. |
Cẩn thận đấy vì bọn này nguy hiểm lắm. Non perdeteli di vista, quelli, sono dei cazzuti. |
Yenicall! Cẩn thận! Yenicall, attenta! |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di thận in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.