Cosa significa bức xúc in Vietnamita?

Qual è il significato della parola bức xúc in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare bức xúc in Vietnamita.

La parola bức xúc in Vietnamita significa urgente, impellente, incalzante, pressante, pressatura. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola bức xúc

urgente

(pressing)

impellente

(pressing)

incalzante

(pressing)

pressante

(pressing)

pressatura

(pressing)

Vedi altri esempi

và tôi thấy bức xúc với bà.
Anch'io sono qui con dei fiori, ma sono confusa nei suoi riguardi.
Bởi vậy sau đó mình vẫn còn bức xúc”.
Ero ancora molto arrabbiata”.
Tính chất của Lễ Giáng Sinh còn đặt ra một vấn đề bức xúc khác.
Un’altra preoccupante domanda riguarda la natura delle celebrazioni natalizie.
Ông cũng rất bức xúc về trọng tài.
È inoltre molto devoto al padrone.
Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta.
Questo fatto ha suscitato forte rabbia e frustrazione tra le giovani generazioni.
Đây là vấn đề quá bức xúc của nhân dân.
Questo è materia di preoccupazione popolare.
“Mỗi khi có chuyện gì bức xúc, mình cần ai đó ở bên để giải tỏa.
“Se sono arrabbiata, ho bisogno di qualcuno con cui sfogarmi.
Xin hãy bỏ qua bức xúc của tôi thưa các Cố vấn.
Perdonate la mia frustrazione, consiglieri.
Nạn xâm hại tình dục là một vấn đề bức xúc.
Gli abusi sessuali sono un problema allarmante.
Hôm nay, tôi muốn nói về một vấn đề gây bức xúc trong xã hội.
Oggi vi voglio parlare di un problema sociale in particolare.
Một số người bị lừa và tin vào những lời nói dối đó. Họ trở nên bức xúc, thậm chí tức giận.
Di conseguenza alcuni prestano ingenuamente fede a tali mistificazioni e ne sono turbati.
Và như vậy quý vị thấy cả xã hội đang trở nên bức xúc vì mất đi một phần tính linh động.
E vedete quindi un'intera società frustrata nel perdere parte della sua mobilità.
Đối với nhiều người cao tuổi, câu hỏi bức xúc luôn ám ảnh họ là: “Bao giờ sẽ đến lượt mình đây?”
Molte persone anziane continuano a porsi la penosa domanda: “Quand’è che toccherà a me?”
Vô cùng bất mãn với đời sống xã hội và bị lương tâm dằn vặt, tôi tìm cách thoát khỏi nỗi bức xúc này.
Completamente deluso dal sistema e con la coscienza tormentata cercavo sollievo dalla mia angoscia.
Sự dạy dỗ của Luther, sau này được nhà thần học người Pháp là John Calvin đồng tình, đã khiến nhiều tín đồ bức xúc.
* L’insegnamento di Lutero, in seguito accettato dal teologo francese Giovanni Calvino, offendeva il senso della giustizia di molti credenti.
Ông Bedell vô cùng bức xúc vì người Ai Len “không nên bị bỏ bê cho đến khi họ có thể đọc được tiếng Anh”.
Bedell credeva fermamente che il popolo irlandese “non dovesse essere trascurato solo perché non conosceva l’inglese”.
Vì đang có rất nhiều người bức xúc Không phải ở TEDx, tôi biết, Nhưng ở nước Mỹ, chúa ơi, sau 15 tháng chiến dịch chúng ta nên bức xúc
Perché ci sono molte persone scontente, non qui a TEDx, lo so, ma negli USA, oh mio Dio, dopo 15 mesi di campagna elettorale, dovremmo essere irritati.
bức xúc về điều này, một số người cảm thấy họ vẫn nên cử hành lễ để tỏ lòng tôn kính Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su.
Nonostante ciò forse alcuni pensano che sia giusto celebrare queste feste per rispetto verso Dio e Cristo.
Đáng buồn là một số anh chị đã bức xúc về hành động của người khác đến mức để điều đó ảnh hưởng đến nề nếp thiêng liêng của mình.
Purtroppo alcuni sono rimasti così turbati dal comportamento di altri fratelli che ne hanno risentito a livello spirituale.
Vì người nghèo không có Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ, nên ông bức xúc khi thấy họ không thể tra cứu Kinh Thánh để tìm được sự sống vĩnh cửu.—Giăng 17:3.
Riteneva fermamente che, fin quando la Bibbia fosse rimasta un libro inaccessibile alle persone semplici, queste non avrebbero potuto studiarla e quindi trovare la via per la vita eterna (Giovanni 17:3).
Bức xúc trước thực trạng hiện nay, nhiều người mong mùa lễ sẽ là dịp để người ta nghiệm ngẫm về những điều tâm linh và có những cuộc họp mặt gia đình lành mạnh.
Turbati dalle tendenze attuali, molti vorrebbero che il periodo delle feste fosse un tempo in cui riflettere profondamente sulla religione e godere della sana compagnia della famiglia.
Mọi người rất bức xúc, rất tức giận rằng tôi đã trưng bầy những mảng bẩn thỉu của Cairo, và tại sao tôi không cắt bỏ hình ảnh con lừa chết ra khỏi khung ảnh?
Le persone erano molto infastidite, molto arrabbiate che stavo mostrando questo lato sporco del Cairo, e perchè non avevo tagliato dalla foto l'asino morto?

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di bức xúc in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.