잇다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 잇다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 잇다 trong Tiếng Hàn.

Từ 잇다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nối, nối liền, kéo dài, tiếp tục, kế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 잇다

nối

(connect)

nối liền

(connect)

kéo dài

(continue)

tiếp tục

(continue)

kế tục

(continue)

Xem thêm ví dụ

의미가 불확실하게 들리게 하는 방식으로 표현들을 이어서 말하거나 단어들을 연달아 말하지 않는다.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
학생들에게 더서 4:13~15을 조용히 읽으며 주님으로부터 계시를 받기 위해 할 수 있는 다른 일들을 찾아보라고 한다.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
... 여러분과 저는 첫번째 시현과 그 뒤를 어 일어난 사건들의 진실성을 받아들이느냐는 준엄한 질문에 답해야 합니다.
Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó.
클럽 다음날로 약 찾고 메리와 몸에 드롭 외로운로 밝은 에스키모 차 파티.
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
15 사갈의 방백들이 드보라와 함께했고
15 Các quan trưởng Y-sa-ca ở với Đê-bô-ra,
학생들이 더서 12:27을 암기하는 데 도움이 되도록 다음 단어들을 칠판에 쓰고 학생들에게도 종이에 적으라고 한다.
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
놀랍게도 그 강당은 마찬가지로 사람이 가득 더군요 장식.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
1869년에 도쿄와 요코하마 간에 전보가 개통되었고 그 후 오래지 않아 두 도시를 는 최초의 철도가 건설되었습니다.
Năm 1869 dịch vụ điện báo giữa Tokyo và Yokohama được thiết lập.
+ 2 또한 군사들의 3분의 1은 요압의+ 지휘* 아래, 3분의 1은 스루야의+ 아들이며 요압의 형제인 아비새의+ 지휘 아래, 또 3분의 1은 가드 사람 대의+ 지휘 아래 두었다.
+ 2 Đa-vít phái đi một phần ba quân lính dưới quyền Giô-áp,+ một phần ba quân lính dưới quyền anh Giô-áp là A-bi-sai+ con trai Xê-ru-gia+ và một phần ba quân lính dưới quyền Y-tai+ người Ga-tha.
몸병은 우리의 생활에 여러 가지 영향을 줄 수 있습니다.
Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.
니가 어떻게 나한테 이럴 수가 지?
Sao cậu dám suỵt một cái suỵt?
몰몬의 말씀은 니파이의 작은 판과 몰몬이 요약한 니파이의 큰 판을 어 주는 다리 역할을 한다.
Lời Mặc Môn là chiếc cầu kết nối giữa các bảng khắc nhỏ của Nê Phi và phần tóm lược các bảng khắc lớn của Nê Phi.
성서 읽기 범위의 주요점에 이어서 30분간의 봉사회가 있게 되며, 봉사회는 10분 프로 3개나 15분 프로 2개로 조정할 수 있습니다.
Sau phần các điểm Kinh Thánh nổi bật, chương trình sẽ tiếp tục với Buổi Họp Công Tác dài nửa giờ, có thể được điều chỉnh để gồm có ba bài giảng, mỗi bài 10 phút hoặc hai bài, mỗi bài 15 phút.
59 그러므로 나의 종 조셉과 그의 뒤를 이을 그의 후손은 그 집에 대대로 영원무궁토록 처소를 가질지어다. 주가 이르노라.
59 Vậy nên, hãy để cho tôi tớ Joseph của ta và dòng dõi hắn sau này có một chỗ ở trong nhà đó, từ thế hệ này đến thế hệ khác, mãi mãi và đời đời, lời Chúa phán.
특히 글래스고는 세계에서 가장 큰 도시로 성장하여 런던에 은 "연합왕국의 제2 도시"로 불렸다.
Glasgow trở thành một trong các thành thị lớn nhất thế giới, mang danh "thành phố thứ nhì của Đế quốc" sau Luân Đôn.
주교는 ...... 엄숙하게 말을 었다.
Vị giám mục ... trịnh trọng nói tiếp:
그러니까 그녀가 인버레 거리로 통하는 지름길을 통해 여기 왔다는 것이지
Thế nghĩa là, chị ấy đi lối tắt qua Inverleith Row để tới đây.
학생들이 더서 13장~모로나이서 7:19(31단원)을 공부하면서 배우는 교리와 원리를 요약한 다음 내용은 공과의 일부로 가르치도록 마련된 것은 아니다.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
한 학생에게 더서 12장 6절을 소리 내어 읽어 달라고 한다.
Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6.
미디에션 자세히 알아보기
Tìm hiểu thêm về dàn xếp
구조대원 중 한 명의 손길이 저에게 처음 닿았을 때 저는 말을 이을 수 없었습니다. "질"이라고 이름도 말 못 할 정도였습니다.
Ngay khi tôi cảm nhận cái chạm đầu tiên từ một thành viên đội cứu hộ, Tôi đã không thể nói được, không thể nói dù chỉ là tên tôi, "Gill".
35 예후는 조상들과 함께 잠들어 사마리아에 장사되었다. 그리고 그의 아들 여호아하스가+ 그의 뒤를 어 왕이 되었다.
35 Rồi Giê-hu yên nghỉ cùng tổ phụ và được chôn tại Sa-ma-ri. Con trai ông là Giê-hô-a-cha+ lên ngôi kế vị.
+ 18 해 아래서 내가 그토록 수고해서 얻은 모든 것을+ 싫어하게 되었으니, 내 뒤를 이을 자에게 그것을 남겨 주어야 하기 때문이다.
+ 18 Ta đâm ra ghét mọi thứ mà ta đã dành biết bao công sức làm ra dưới mặt trời,+ vì phải để lại cho người đến sau ta.
라오디게아에 가까워짐에 따라, 물은 구멍을 낸 석재들을 어 붙여 만든 관을 통해 운반되었습니다.
Đến gần Lao-đi-xê hơn, nước chảy qua những phiến đá có lỗ được nối lại với nhau.
학생들에게 더서 3:13~20을 조용히 읽으며, 야렛의 형제가 자신의 신앙으로 말미암아 받은 축복을 찾아보라고 한다.
Mời học sinh đọc thầm Ê The 3:13–20, cùng tìm kiếm phước lành mà anh của Gia Rết đã nhận được nhờ vào đức tin của ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 잇다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.