ir a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ir a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ir a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ir a trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ir a
điverb Voy a comprar unas botellas de vino para la cena. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
Xem thêm ví dụ
¡ Voy a ir a buscar ayuda! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
¿Quieres ir a llamar a algún cliente? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Quiero ir a la Embajada ahora. Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay. |
¿ Nos filmamos teniendo relaciones antes de ir a trabajar? Em có muốn chúng ta quay phim... trong # giờ trước khi anh phải đi làm không? |
Quiero ir a casa. Con muốn về nhà. |
De niño me gustaba mucho ir a misa para oír hablar al sacerdote. Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ. |
Yo y Carlos vamos a ir a Trill para tomar algunas. Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Seguro, prefiero no ir a la escuela hoy. Ừ, em thích cúp học hơn. |
No debemos ir a París. Chúng ta không được tới Paris. |
En vez de eso, ¿podemos ir a Olds Street? Ông làm ơn tới đường Olds Street được không? |
¿Entonces debo ir a saludar a Robin? Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ? |
No pudimos ir a todos los barrios, pero intentamos recorrer tanto como pudimos. Chúng tôi không đi đến tất cả các khu ổ chuột, nhưng chúng tôi cố gắng bao quát càng rộng càng tốt. |
Te nombró como su campeón porque sabía que cabalgarías día y noche para ir a pelear por él. Ngài ấy chọn ngài là nhà vô địch của mình vì ngài ấy biết ngài sẽ không quản ngày đêm phi ngựa tới đó chiến đấu vì ngài ấy. |
Primero, tienes que ir a 8 km por segundo. Trước tiên, bạn phải chạy với tốc độ 8 km trong một giây. |
¿No podemos ir a un lugar más callado? Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không? |
Necesito ir a Seúl por un día Con cần phải đến Seoul trong một vài ngày |
Mira quién decidió ir a verla. xem ai đã đi coi phim ấy kìa. |
Tengo que ir a ver al hijo de Joe. Tôi phải gặp con trai của Joe. |
¿Tenemos que ir a la pista? Vậy ta phải đi ra đường băng à? |
Pero él me invitó a ir a una ceremonia que harían ese día en honor a la abuela. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
Papa, no quiero ir a un internado. Bố ơi, con không muốn học ở trường nội trú đâu. |
Primeramente tengo que ir a Stressa Trước hết tôi phải đến Stresa cái đã |
¿De verdad vas a dejar Nueva York, mudarte a Austin e ir a la maldita Universidad de Texas? Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó? |
Ella es demasiado joven para ir a la escuela. Nó còn quá trẻ để đi học. |
Yo solo quiero ir a casa. Em chỉ muốn về nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ir a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ir a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.