İpek Yolu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ İpek Yolu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ İpek Yolu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ İpek Yolu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Con đường tơ lụa, con đường tơ lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ İpek Yolu
Con đường tơ lụaproper |
con đường tơ lụaproper |
Xem thêm ví dụ
İpek yolunda olan herşey Beni ilgilendirir Bất cứ chuyện gì xảy ra trên con đường tơ lụa... là chuyện của tôi. |
Yalnızca barış İpek Yolu'nu koruyabilir. Chỉ có hòa bình mới cứu được Con đường Tơ lụa |
M.Ö.48, Çin'in batı sınırındaki İpek Yolu. Năm 48 trước Công nguyên, Con đường Tơ lụa nằm ở biên giới nhà Hán |
İpek Yolu boyunca sürecek olan seyahatime devam edip Han'ıma olan borcumu ödemek için bir şans. Cơ hội để tỏ lòng tôn kính với đức vua của tôi từ các chuyến đi... dọc theo Con đường tơ lụa. |
Büyük Generalimiz Tiberius İpek Yolu'nda bir birleşme planı kurdu. Đại thống lĩnh của chúng ta, Tiberius Đã có kế hoạch thống nhất các bộ tộc trên Con đường Tơ lụa |
Roma İmparatorluğu ile Çin arasında bir ticaret bağlantısı olan 6.500 kilometrelik ünlü İpek Yolu Kapadokya’dan geçiyordu. Con Đường Tơ Lụa nổi tiếng, tức lộ trình giao thương dài 6.500 kilômét nối Đế Quốc La Mã với Trung Hoa, chạy ngang qua Cappadocia. |
Her şeye rağmen, itiraf etmeliyim İpek Yolu kaderi yalnız Koruma Ekibi tarafından değiştirilemez. Ta thừa nhận hòa bình trên Con đường Tơ lụa Không phải chỉ dựa vào khả năng Đô hộ phủ chúng ta để thực hiện |
Küçükken, kız kardeşim ve ben İpek Yolu'nda bir savaştan kaçıyorduk. Từ nhỏ ta và em gái phải trốn chạy chiến loạn... trên Con đường Tơ lụa này. |
İpek Yolu'na geri dönmemiz için sebepler vardı. Có lý do ta cần phải trở lại con đường tơ lụa. |
Hanlar'ın Han'ı seçilip, Song'lar için İpek Yolunu açtıktan sonra onun parasını biz basacağız. Chúng ta tự tạo ra tiền tệ cho hắn khi hắn được chọn là Khả Hãn của các Khả Hãn và mở con đường tơ lụa cho nhà Tống. |
Siz Latin tüccarlar İpek Yolu'mdan gidebilirsiniz. Đám thương gia La-tinh các ngươi có thể sử dụng Con đường tơ lụa của ta. |
Ölmek için İpek Yolu'na gidiyoruz. Chúng ta sẽ đến con đường tơ lụa để chết đây. |
İlginç bir şekilde bu İpek Yolunun da uzunluğuna eşittir. Đây cũng chính là chiều dài của con đường tơ lụa. |
İpek Yolu'nda olan her şey beni ilgilendirir. Tất cả việc gì xảy ra trên Con đường Tơ lụa đều là việc của tôi. |
İpek yolu koruma ekibi ne yapmayı planlıyorsunuz? Đô Hộ Phủ, chuyện này không liên quan đến các người. |
İpek Yolu Koruma Ekibi Tây Vực Đô hộ phủ |
Güneş vurduğunda bütün İpek Yolu hatta bu şehir bile çok sıcak oluyor. Vào khi hoàng hôn xuống Trên cả Con đường Tơ lụa Thậm chí cả tường thành đều trở nên rất ấm áp |
Güçlünün hayatta kalması, İpek Yolu'nun tek gerçeğidir. Mạnh được yếu thua, đó là quy tắc của thảo nguyên chúng ta |
Büyük Genel Tiberius İpek Yolunda bir birleştirme planı kurdu Đại Tướng Quân Tiberius của chúng ta muốn thống nhất nơi này. |
İpek Yolu'nu korumak bizim görevimiz. Nhiệm vụ của chúng tôi là bảo vệ Con đường Tơ lụa |
Bugünlerde " İpek Yolu " üzerinde her türden insana rastlamak mümkün Thời buổi này cái gì mà chẳng có trên con đường tơ lụa |
İpek Yolu Koruma Ekibi Đô hộ phủ |
Tüm İpek Yolu'nu alabilir hatta Çin'i bile. Hắn muốn kiểm soát cả Con đường Tơ lụa Cả Trung Hoa nữa |
Çok eski zamanlardan beri varolsa da (İpek Yolu), ekonomik, sosyal ve siyasi önemi son yüzyıllarda belirgin bir biçimde artmıştır. Mặc dù thương mại quốc tế đã xuất hiện từ lâu trong lịch sử loài người (xem thêm Con đường Tơ lụa và Con đường Hổ phách), tầm quan trọng kinh tế, xã hội và chính trị của nó mới được để ý đến một cách chi tiết trong vài thế kỷ gần đây. |
Özbekistan’daki şehirler 15. yüzyıldan itibaren uzun bir dönem Akdeniz ve Çin’i birbirine bağlayan İpek Yolu’nda seyahat eden tüccarların uğrak yeriydi. Ngay từ thế kỷ 15, các thành phố của Uzbekistan đã tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà buôn đi lại trên Con Đường Tơ Lụa, một mạng lưới đường xá từng nối liền Trung Quốc với Địa Trung Hải. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ İpek Yolu trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.