inzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inzien trong Tiếng Hà Lan.
Từ inzien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hiểu, thấu hiểu, tưởng tượng, nhìn thấy, tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inzien
hiểu(to comprehend) |
thấu hiểu(understand) |
tưởng tượng(see) |
nhìn thấy(see) |
tưởng
|
Xem thêm ví dụ
Laat de cursisten in uw les het belang inzien van ijverige studie van dit heilige boek met Schriftuur en van de zegeningen die hun leven zullen verrijken wanneer ze dat doen. Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy. |
Maar toen hij keek naar het leven van mensen die niet naar Gods maatstaven leefden, ging hij inzien hoe het echt zat. Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế. |
We moeten zorgen dat mensen inzien dat er meer mannen voor de klas moeten. Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người đều thấy là chúng ta cần nam giới nhiều hơn trong các lớp học. |
Zij zijn zo verblind door ’s mensen vindingrijkheid, dat zij de noodzaak van zo’n openbaring niet inzien. Họ cảm thấy thán phục tài năng của con người đến đỗi họ không cảm thấy cần đến một sự tiết lộ dường ấy. |
Maar we begaan een ernstige vergissing als we alleen elkaars fouten opmerken en niet inzien dat God zijn werk verricht door middel van hen die Hij heeft geroepen. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Hoe kunnen we ze laten inzien dat we ze liefhebben? Làm thế nào chúng ta có thể giúp họ biết rằng chúng ta yêu mến họ?” |
En dat komt waarschijnlijk omdat toen iedereen zich bewust werd van het milieu en Earth Day en alle dingen die in de zestiger jaren gebeurden met hippies en dergelijke had mijns inziens werkelijk een effect op wereldwijde bewustwording. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
Let er bij de antwoorden van de cursisten op dat ze inzien dat Nephi ‘naar [zijn] geloof’ om bevrijding vroeg. Trong khi các học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy chắc chắn họ thấy rằng Nê Phi đã cầu xin được giải thoát “thể theo đức tin [của ông].” |
Door deze voorbeelden kunnen we inzien dat moeilijk de constante factor is! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
Op welke terreinen moet je ’blijven inzien wat de wil van Jehovah is’? Chúng ta cần hiểu rõ “ý-muốn của Chúa” trong những khía cạnh nào? |
Maar nadat u over de vermelde schriftplaatsen gemediteerd hebt, zult u waarschijnlijk de wijsheid van Jehovah’s wetten inzien. Nhưng sau khi suy ngẫm về những câu Kinh Thánh được liệt kê, hẳn bạn sẽ thấy sự khôn ngoan của luật pháp Đức Giê-hô-va. |
Help de cursisten inzien dat 2 Nephi 2 relevant voor hen is door ze aan iemand te laten denken die grote moeilijkheden of veel ellende heeft ondervonden. Để giúp các học sinh thấy rằng 2 Nê Phi 2 là quan trọng trong cuộc sống của họ, hãy yêu cầu họ nghĩ về một người mà họ biết đã đương đầu với những khó khăn và hoạn nạn đáng kể. |
(Nederigheid wil zeggen dat we ontvankelijk zijn voor raad en dankbaar inzien dat we afhankelijk zijn van de Heer — dat we begrijpen dat we voortdurend behoefte hebben aan zijn steun.) (Khiêm nhường là dễ dạy và nhận ra với lòng biết ơn sự phụ thuộc của chúng ta vào Chúa để hiểu rằng chúng ta liên tục cần có sự giúp đỡ của Ngài). |
Hoe kan hij te weten komen, of inzien, wat in dit opzicht Gods wil is? Làm sao anh nhận biết ý muốn Ngài là gì trong vấn đề này? |
Bovenal zal het ons helpen inzien wat een liefdevolle God hij is, aangezien hij ons niet alleen leven heeft geschonken, maar ons ook in staat heeft gesteld van de vele genoegens van het leven te genieten. (Ê-sai 45:18) Trên hết, điều đó sẽ giúp chúng ta thấy được Ngài là Đức Chúa Trời yêu thương đến thế nào, khi Ngài không chỉ ban cho chúng ta sự sống mà còn tạo điều kiện để chúng ta tận hưởng nhiều vui thú trong đời sống. |
Door bekend te raken met enkele fundamentele punten uit de verschillende delen van de bijbel, zult u gaan inzien waarom de bijbel door de eeuwen heen zo hoog is aangeslagen. Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế. |
Jeremy maakte iets verschrikkelijks mee, waardoor hij ging inzien hoe belangrijk vriendschap met God is. Sau khi trải qua kinh nghiệm đau buồn, Jeremy hiểu được giá trị của việc có mối quan hệ gắn bó với Đức Chúa Trời. |
Kunt u nu het belang inzien van het jaar 1914 en de uitwerking die het op u kan hebben? Bây giờ bạn đã hiểu sự quan trọng và ý-nghĩa của năm 1914 đối với đời sống của bạn không? |
Een nadere beschouwing van het gedrag van de Israëlieten in de wildernis zal ons helpen inzien hoe gevaarlijk het is incidenteel gemopper te laten escaleren tot een klagende geest. Xem xét kỹ càng cách cư xử của dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng sẽ giúp chúng ta thấy sự nguy hiểm của việc để sự cằn nhằn thỉnh thoảng gia tăng đến độ trở thành thái độ hay phàn nàn. |
Je hebt nu vrome moslims uit de meer stedelijke middenklasse die opnieuw naar hun traditie kijken en inzien dat er enkele problemen zijn met die traditie. Hiện tại có nhiều người sùng đạo Hồi ở thành thị hơn những người khi nhìn vào truyền thống của họ và nhận ra là có một số vấn đề với những giá trị truyền thống đó. |
Alma spoorde dit goddeloze volk aan om te denken aan wat God voor hen en hun vaderen had gedaan, zodat zij de noodzaak van bekering zouden inzien. Để cố gắng giúp những người tà ác này nhận ra sự cần thiết phải hối cải, An Ma đã kêu gọi họ phải ghi nhớ những điều Thượng Đế đã làm cho họ và cho các tổ phụ của họ. |
Wij kunnen dus duidelijk de wijsheid inzien van de geïnspireerde spreuk: „Een hart dat blij is, doet goed als geneesmiddel.” — Spreuken 17:22. Vì thế chúng ta có thể hiểu được sự khôn ngoan của câu châm ngôn được soi dẫn này: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay” (Châm-ngôn 17:22). |
Lena, die in het voorgaande artikel werd genoemd, ging inzien dat niets haar gevoelens over zichzelf zou veranderen of zou kunnen veranderen tenzij ze de gedachte dat niemand van haar zou kunnen houden of haar zou kunnen helpen, zou laten varen. Chị Lena, được đề cập trong bài trước, đã nhận ra rằng nếu chị chưa từ bỏ được suy nghĩ là không ai có thể thương chị hay giúp đỡ chị, thì những mặc cảm của chị sẽ mãi còn đó. |
Door de bijbel serieus te bestuderen, zult u duidelijk gaan inzien wie Jehovah is en waarom hij uw absolute vertrouwen verdient (Openbaring 4:11). Bằng cách nghiêm túc học hỏi Kinh Thánh, bạn sẽ hiểu được Đức Giê-hô-va là ai, và tại sao Ngài đáng được bạn tin cậy hoàn toàn. |
Maar als u me daarentegen vertelde dat u het wilt opgeven omdat u uw opdracht niet aankunt, zou ik u laten inzien dat de Heer zijn priesterschapsdragers grootmaakt en sterkt, zodat ze dingen kunnen doen die ze alleen niet kunnen verwezenlijken. Mặt khác, nếu các anh em nói với tôi rằng các anh em cảm thấy như muốn bỏ cuộc vì nhiệm vụ vượt quá xa khả năng của các anh em, thì tôi muốn giúp các anh em hiểu Chúa đã làm vinh hiển và củng cố những người nắm giữ chức tư tế của Ngài như thế nào để làm những việc mà họ không bao giờ có thể làm được một mình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.