instalace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instalace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instalace trong Tiếng Séc.

Từ instalace trong Tiếng Séc có các nghĩa là cài đặt, Cài đặt, cài đặt, sự cài đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instalace

cài đặt

noun

Nelze spustit povray. Překontrolujte svou instalaci nebo nastavte jiný příkaz pro povray
Không thể gọi povray. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt, hoặc đặt lệnh povray khác

Cài đặt

noun

Nelze spustit povray. Překontrolujte svou instalaci nebo nastavte jiný příkaz pro povray
Không thể gọi povray. Hãy kiểm tra lại bản cài đặt, hoặc đặt lệnh povray khác

cài đặt, sự cài đặt

noun

Xem thêm ví dụ

Ale klasický průmyslový systém potrubí byl přepracován tak, že spotřebuje minimálně o 86 procent méně energie a to nikoliv instalací lepších pump, ale pouze nahrazením dlouhých, úzkých, zahnutých trubek širokými, krátkými, rovnými trubkami.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Rámce typu IEEE 802.2 LLC se v současných sítích příliš nepoužívají, s výjimkou rozsáhlých firemních instalací Novell NetWare, které zatím nebyly migrovány na protokol IP.
Việc đóng gói LLC IEEE 802.2 không phổ biến rộng rãi trong các mạng thông thường hiện nay, với ngoại lệ là việc cài đặt NetWare doanh nghiệp lớn chưa được chuyển lên NetWare over IP.
Připravit nástroje T- 2181 instalací montáž ruku na jedno ze dvou slotů slot 45 stupňů je pro ST soustruhy
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Od 17. července 2018 jsou do metrik instalací zahrnuta podrobnější data o předinstalacích.
Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt.
Údaje „Denní počet instalací podle uživatelů“ a „Denní počet odinstalací podle uživatelů“ některých aplikací se 10. prosince mohou mírně změnit.
Đối với một số ứng dụng, bạn có thể nhận thấy một chút thay đổi về dữ liệu "số người dùng cài đặt hàng ngày" và "số người dùng gỡ cài đặt hàng ngày" vào ngày này.
Nyní je vhodná doba k instalaci chladící Tank a jeho související komponenty
Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan
Nové reklamní sestavy vytvořené v kampaních s reklamami vyzývajícími k instalaci mobilních aplikací mají ve výchozím nastavení zapnutou možnost Agresivní optimalizace cílení.
Các nhóm quảng cáo mới được tạo trong chiến dịch lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động được đặt thành "tối ưu hóa nhắm mục tiêu linh hoạt" theo mặc định.
Chcete-li používat přehledy Zdroje mobilních aplikací, budete muset nastavit měření instalací aplikací.
Bạn cần thiếp lập theo dõi cài đặt ứng dụng trước khi có thể sử dụng báo cáo Nguồn ứng dụng dành cho thiết bị di động.
Já tu jsem jen kvůli instalaci internetu.
Vâng, tôi chỉ đến để lắp internet thôi
Příklad reklamy vyzývající k instalaci aplikací:
Ví dụ về quảng cáo cài đặt ứng dụng:
Zatím máme 600 instalací.
600 chiếc máy đã được lắp đặt.
Časové razítko kliknutí v kampani: Časové razítko kliknutí v kampani zaměřené na instalaci / opětovnou interakci.
Dấu thời gian nhấp chuột chiến dịch: Cài đặt/dấu thời gian nhấp chuột của chiến dịch tương tác lại.
Tento projekt je i odrazovým můstkem pro naše podnikání v instalaci zelených střech a přináší do jižního Bronxu práci a udržitelnou ekonomickou činnost.
Dù vậy, dự án triển lãm là bàn đạp cho việc kinh doanh lắp đặt trần nhà xanh của chúng ta, mang lại việc làm và hoạt động kinh tế bền vững đến cho South Bronx.
Pokud se možnost instalace do hodinek nezobrazuje, aplikace pravděpodobně s platformou Android Wear není kompatibilní.
Nếu bạn không có tùy chọn cài đặt ứng dụng trên đồng hồ, nó có thể không tương thích với Android Wear.
Další informace o instalaci více instancí měřicích kódů
Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi.
Důvodem je zkrácení doby, během které aktualizujeme údaje o retenci u opětovných instalací.
Điều này là do chúng tôi đã giảm khoảng thời gian mà chúng tôi cập nhật dữ liệu về tỷ lệ giữ chân cho số lượt cài đặt lại.
Obsah kampaně: Obsah kampaně zaměřené na instalaci / opětovnou interakci.
Nội dung chiến dịch: Nội dung của chiến dịch cài đặt/tương tác lại.
Snižování počtu instalací může být způsobeno například následujícími změnami v aplikaci:
Dưới đây là một số thay đổi ứng dụng có thể gây ra hiện tượng giảm số lượt cài đặt:
Odkládal bys instalaci požárního alarmu až do doby, kdy tvůj dům začne hořet?
Bạn có đợi đến khi nhà cháy mới lắp chuông báo động không?
Je zde trvalá instalace "Seed" (Semeno) Petera Randall-Page.
Một tác phẩm triển lãm thường xuyên có tựa Seed (hạt giống), của Peter Randall-Page, tại phòng chờ đợi.
Je-li to možné, služba Google Play rozšiřující soubory stahuje při instalaci či aktualizaci aplikací.
Khi có thể, Google Play sẽ tải các tệp mở rộng xuống khi cài đặt hoặc cập nhật ứng dụng.
Postup instalace aplikace
Tìm hiểu cách cài đặt ứng dụng.
U kampaní zaměřených na instalace aplikací nastavíte cenovou nabídku za instalaci aplikace.
Đối với các chiến dịch tập trung vào lượt cài đặt ứng dụng, bạn sẽ đặt giá thầu cho số lượt cài đặt ứng dụng.
Oni tpak jezdí po světě a tvoří umělecké instalace, jako jsou tyto.
Họ đi khắp nơi và lắp đặt những hệ thống như thế này.
Kampaně typu Vyhledávací síť – kampaň na instalaci mobilní aplikace lze vytvořit pouze ve webovém rozhraní Google Ads.
Bạn chỉ có thể tạo chiến dịch Tìm kiếm - Lượt cài đặt ứng dụng dành cho thiết bị di động trong giao diện web của Google Ads.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instalace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.