innihalda trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innihalda trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innihalda trong Tiếng Iceland.
Từ innihalda trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bao gồm, chứa, chứa đựng, đựng, gồm có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innihalda
bao gồm(contain) |
chứa(contain) |
chứa đựng(contain) |
đựng(contain) |
gồm có(include) |
Xem thêm ví dụ
Ef Guð hefði skrifað bók fyrir mannkynið, hvað fyndist þér að slík bók ætti að innihalda?“ Nhưng giả sử Đức Chúa Trời đã viết một cuốn sách cho nhân loại, ông/bà nghĩ cuốn sách ấy sẽ có nội dung gì?”. |
9 Lesa ætti 4. og 5. kafla Dómarabókarinnar saman þar sem þeir innihalda hvor um sig upplýsingar sem koma ekki fram í hinum kaflanum. 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
Ef tilgreint, finnast aðeins skrár sem innihalda þennan texta. Athugaðu að það er ekki stuðningur fyrir allar skráartegundir í listanum fyrir ofan. Vinsamlegast líttu í leiðbeiningarnar til að fá lista yfir skrár sem stuðningur er fyrir Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ |
Nafn albúms má ekki innihalda '/' Không cho phép tên tập ảnh chứa «/» |
Skráin % # virðist ekki innihalda löglega íforritsskilgreiningu. Skráin verður af vera af gerðinni ' KSysGuardApplet ' Tập tin % # không chứa lời định nghĩa tiểu dụng hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu « KSysGuardApplet » |
Eins og fram hefur komið stafar veruleg blæðingarhætta af notkun aspiríns og annarra lyfja sem innihalda asetýlsalisýlsýru. Như đã lưu ý ở trên, aspirin và những thuốc tương tự như aspirin có khả năng đáng kể gây chứng chảy máu. |
Þeir prenta og útbreiða biblíur — sem innihalda nafn Guðs — á tungumálum sem töluð eru af um það bil 3.600.000.000 jarðarbúa, þar á meðal ensku, kínversku, rússnesku, spænsku, portúgölsku, frönsku og hollensku. Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan. |
innihalda upplýsingar sem allir þarfnast. đăng tài liệu mà mỗi người cần đến. |
Þar sem Biblían og biblíunámsrit innihalda „þekking á Guði“ er mjög skynsamlegt að fara vel með þau. Bởi lẽ Kinh Thánh và các ấn phẩm giúp học Kinh Thánh chứa đựng “điều tri-thức của Đức Chúa Trời” nên bạn cần bảo quản chúng. |
Það er skynsamlegt af þjónum Guðs að forðast ekki bara afþreyingarefni sem gengur greinilega í berhögg við meginreglur Biblíunnar heldur einnig efni sem er vafasamt eða virðist innihalda eitthvað sem gæti skaðað samband þeirra við Jehóva. Một tín đồ Đấng Christ khôn ngoan sẽ tránh không chỉ những chương trình giải trí rõ ràng vi phạm nguyên tắc Kinh Thánh, mà còn cả những loại hình giải trí đáng nghi ngờ hoặc dường như có những yếu tố gây tai hại cho sức khỏe thiêng liêng (Châm-ngôn 4:25-27). |
Allar innihalda þær eftirfarandi hvatningu: „Hver sem eyra hefur, hann heyri hvað andinn segir söfnuðunum.“ — Opinberunarbókin 2:7, 11, 17, 29; 3:6, 13, 22. Thật vậy, mỗi thông điệp đều chứa lời khuyên này: “Ai có tai, hãy nghe lời Đức Thánh-Linh phán cùng các Hội-thánh”.—Khải-huyền 2:7, 11, 17, 29; 3:6, 13, 22. |
Þú hefur tekið fram að gluggaflokkurinn sé ekki mikilvægur. Þetta þýðir að stillingarnar munu líklega eiga við alla glugga frá öllum forritum. Ef þú ert að reyna að búa til almennar stillingar ættir þú að minsta kosti að takmarka gluggategundirnar þannig að þær innihalda ekki sérstakar gerðir glugga Bạn vừa chỉ định lớp cửa sổ là không quan trọng. Điều này nghĩa là cài đặt sẽ có thể được áp dụng cho mọi ứng dụng. Nếu bạn thực sự muốn tạo ra cài đặt chung, bạn nên ít nhất là giới hạn kiểu cửa sổ để tránh kiểu cửa sổ đặc biệt |
Rétt undir vaxhúðinni á efra borði blaðsins er fjöldi frumna sem innihalda grænukorn. Ngay dưới lớp sáp ở mặt trên của lá là một lớp tế bào chứa lục lạp. |
Aðrir kaflar, svo sem kaflar 76 og 88, innihalda dýrðlegan sannleika sem var glataður heiminum í hundruð ára. Các tiết khác, chẳng hạn các tiết 76 và 88, chứa đựng những lẽ thật vinh quang đã lạc mất khỏi thế gian từ hằng trăm năm. |
Ritningarnar bera vitni um Guð og innihalda orð eilífs lífs. Thánh thư làm chứng về Thượng Đế và chứa đựng những lời về cuộc sống vĩnh cửu. |
Heiti tilviks má ekki innihalda nein orðabil eða skástrik Tên thể hiện không thể chứa dấu cách hay dấu xuyệc |
Nafn merkis má ekki innihalda '/' Không cho phép tên thẻ chứa «/» |
Í Biblíunni er kristnum mönnum ekki bannað að fá sér kaffi, te, maté, súkkulaði eða gosdrykki sem innihalda koffín. Kinh Thánh không cấm việc dùng cà phê, trà, sô-cô-la, trà maté và sô-đa, là những thức uống có chất cafêin. |
Þú getur jafnvel leitað að texta í innskönnuðum skjölum og myndum sem innihalda engan texta. Thậm chí bạn có thể tìm kiếm văn bản trong tài liệu và tệp hình ảnh đã quét mà không cần có bất kỳ văn bản nào. |
Við ættum að forðast alla drykki sem innihalda skaðleg efni. Chúng ta phải tránh tất cả mọi thức uống mà có chứa những chất độc hại. |
Af hlutum ekki almennilega tilheyra herbergi, var Hammock lashed upp, og kastað á gólfið í einu horninu, einnig stór poki sjómennsku, sem innihalda harpooneer er fataskápur, enginn vafi í stað landi skottinu. Trong số những điều không đúng cách thuộc phòng, có một cái võng giáng xuống, và ném trên sàn nhà trong một góc, cũng là một túi lớn của thủy thủ, có chứa các harpooneer tủ quần áo, không có nghi ngờ thay một thân cây đất. |
Í öðru lagi mun hún innihalda upplýsingar til að leiðbeina þér. Thứ nhì, nó sẽ gồm có chi tiết để giúp hướng dẫn các anh chị em. |
' Prenta haus ' Ef það er hakað við þetta mun útprentunin af HTML skjalinu innihalda línu efst á hverri síðu sem inniheldur tíma og dagsetningu útprentunarinnar, staðsetningu skjalsins og síðunúmer. Sé ekki hakað við hér mun útprentun skjalsins ekki innihalda slíka línu « In đầu trang » Nếu chọn, bản in cũa tài liệu HTML sẽ chứa một dòng riêng tại đầu mỗi trang. Đầu trang này hiển thị ngày hiện thời, địa chỉ Mạng gốc của trang đã in, và số hiệu trang. Còn nếu không chon, bản in của tài liệu HTML sẽ không chứa đầu trang như thế |
Vegna þess að andlegu sannindin, sem þau innihalda, geta haft eilíf áhrif til góðs á líf manna. Bởi vì các lẽ thật thiêng liêng chứa đựng trong đó có thể đem lại hiệu quả tốt trường cửu cho đời sống con người. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innihalda trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.