indiánský trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indiánský trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiánský trong Tiếng Séc.
Từ indiánský trong Tiếng Séc có các nghĩa là người Ấn độ, indi, Indi, vải in hoa, người da đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indiánský
người Ấn độ(Indian) |
indi
|
Indi
|
vải in hoa
|
người da đỏ
|
Xem thêm ví dụ
Současná statistika o indiánské populaci více než století po masakru u Wounded Knee odhaluje dědictví kolonizace, nucené migrace a porušování smluv. Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước. |
Neviděl jsem tě od té doby, co jsi prodával kavalerii indiánské poníky. Đã lâu không gặp anh từ hồi anh còn bán giống ngựa nhỏ da đỏ cho kỵ binh. |
Také jsem pověřený muž zákona v indiánských územích, Arkansasu, Nebrasce a sedmi dalších státech. Tôi cũng là trật tự viên chính thức ở tiểu bang Indian, Arkansas, Nebraska cùng với bảy tiểu bang khác. |
To je indiánský signál? Có phải là tín hiệu của người da đỏ không? |
Jde o pět indiánských dětí bez rodičů, které nemůžou být v naší rodině dokud se s Frankem nevezmeme. Mà là cho 5 đứa trẻ da đỏ không cha mẹ, không thể trở thành một phần của gia đình này trừ khi Frank và cô cưới nhau. |
Promiňte, je něco mezi vámi a tou indiánskou dívkou? Xin lỗi, nhưng hình như có gì giữa anh và cô gái da đỏ đó? |
Jsou všechny ty indiánské dekory pravé? Những cái này có đúng là kiểu mẫu da đỏ thứ thiệt không? |
Prodávám indiánský skalpy. Mua da đầu không? |
Do doby, než se setkal, s... se špinavou indiánskou squaw! Cho đến khi hắn gặp... ả thổ dân dơ dáy đó! |
Z indiánský země. Xứ da đỏ. |
Sčítání lidu v roce 1852 ukázalo, že kmen Yurok byl nejpočetnější z indiánské civilizace – bydleli v 55 vesnicích a čítali 2,5 tisíc obyvatel. Một cuộc điều tra dân số năm 1852 đã xác định rằng, những người Yurok là đông nhất với 55 ngôi làng và dân số ước tính là 2.500 người. |
Až tohle budeš číst, budu už za řekou na indiánském území. Lúc cô đọc thư này, tôi đã băng qua sông tới đất của người da đỏ. |
Už žádné padesát mil dlouhé výlety do indiánské rezervace. Miễn cái chuyện chạy 80 cây vào trong đất của người Da đỏ nhé. |
Následkem toho předložili Pánovi úpěnlivou prosbu, aby projevil svou vůli ohledně toho, zda starší mají býti v té době vysláni k indiánským kmenům na západ. Do đó, họ đã khẩn cầu Chúa để theo ý Ngài có nên phái các anh cả đến thăm các bộ lạc thổ dân ở miền Tây không. |
Ale dej jim 200 těchhle pušek a rozpoutáš indiánskou válku. Nhưng để mất 200 cây súng này, cậu sẽ châm ngòi một cuộc chiến da đỏ. |
Školní rada projednala záležitost ohledně té indiánské dívky. Hội đồng đã nghiên cứu yêu cầu của ông thay mặt cho cô gái da đỏ đó. |
Stopy vedou na sever, do indiánského teritoria. Theo hướng Bắc, Đến lãnh thổ Anh-Điêng. |
To ne, mám osminu indiánské krve a zbytek velšské a anglické. Không hẳn. Tôi có 1 / 8 máu Cherokee. Còn lại là Wales và Anh. |
Američané pod generálem Williamem Henrym Harrisonem nakonec získali plavební kontrolu nad Erijským jezerem a porazili v Kanadě indiány vedené náčelníkem Tecumsehem, zatímco Andrew Jackson zlikvidoval indiánskou hrozbu na jihovýchodě. Người Mỹ dưới quyền của tướng William Henry Harrison cuối cùng giành được quyền kiểm soát đường thủy trên hồ Erie và đánh bại người bản địa Mỹ dưới quyền chỉ huy của Tecumseh tại Canada, trong khi đó Andrew Jackson chấm dứt mối đe dọa của người bản địa Mỹ tại đông nam. |
Podobně (aniž by však opustil české a slovanské charakteristiky) byl za svého amerického pobytu inspirován hudbou černošskou a indiánskou, což se projevilo v jeho 9. symfonii, zvané Novosvětská, která patří k nejlepším dílům tohoto druhu v celé hudební historii. Tương tự (tuy không nói đến tính chất Séc và Sloven) trong thời gian ở Mĩ ông được tạo cảm hứng từ âm nhạc của nhữn người da đen và những người Ấn, từ đó mà ông đã sáng tác ra bản giao hưởng số 9 Bản giao hưởng thế giới mới (tiếng Séc "Novosvětská", tác phẩm thuộc vào hàng những tác phẩm tốt nhất của thể loại này trong suốt lịch sử âm nhạc. |
Stephensová navštíví v Arizoně v USA indiánskou sestru, která se považuje za babičku všech. Stephens đến thăm một chị phụ nữ Thổ Dân Mỹ ở Arizona, Hoa Kỳ, là người tự xem mình là bà ngoại của tất cả mọi người. |
Mami, dnes je velký indiánský svátek. Mẹ, hôm nay là một ngày lễ lớn của người da đỏ. |
To je indiánský způsob. vấn đề người Anh điêng. |
Tohle je indiánská země. Đây là xứ của người da đỏ. |
Do roku, až roku a půl, se studenti školy v indiánské rezervaci dostali ze dna žebříčku na špičku v celém obvodě, a ten obvod zahrnuje bohaté čtvrti Seattlu. Trong một năm tới một năm rưỡi, học sinh da đỏ ở một trường trong vùng dành riêng cho người da đỏ đi từ đứng chót quận đến đứng nhất, và quận đó gồm cả những thành phần giàu có của Seattle. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiánský trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.