이명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 이명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 이명 trong Tiếng Hàn.

Từ 이명 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tên đồng nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 이명

Tên đồng nghĩa

Xem thêm ví dụ

불 계열의 마법에 강하여 이명은 미열(微熱)의 퀴르케.
Tia lửa điện: phép thuật có dạng hình tia sét.
그로 인해 생길 수 있는 결과로는 이명이 있는데, 이것은 귀나 머리에서 윙윙거리고 울리는 소리나 굉음이 나는 증상입니다.
Kết quả sau đó có lẽ là bị ù tai—tức tiếng vo vo, lùng bùng trong tai hoặc đầu.
이명으로 스키탄투스속(Scytanthus) T. Anderson ex Benth. & Hook.f.
Danh pháp đồng nghĩa của chi này là Scytanthus T. Anderson ex Benth. & Hook.f. .
그리고 이명증에 걸리면 뇌에서 이상한 일이 일어나 아무 소리가 나지 않을 때도 소리가 난다고 생각하게 만듭니다.
Với chứng ù tai, não bộ hoạt động kì quặc khiến chúng ta nghe thấy một âm thanh vốn dĩ không tồn tại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 이명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.