いいね trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ いいね trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ いいね trong Tiếng Nhật.
Từ いいね trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mặt dạn mày dày, thực đúng, giống như, hâm mộ, yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ いいね
mặt dạn mày dày(cool) |
thực đúng(like) |
giống như(like) |
hâm mộ(like) |
yêu(like) |
Xem thêm ví dụ
数学を学ぶのもいいです Bạn có thể học toán. |
つまり こうするんです 給料の10%と引き換えに 毎週の水曜日を払い戻すのです もしバイオリニストになろうと思えば― まあ ないでしょうけど 水曜日にすればいいんです Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
しかし最も大切なことは、我々が行うべき事は、いい奴らを助けることにある 防御側にある人々が 物事を悪用しようと考える人々より優位に立てるように手助けすること Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
どこへ向かえばいいのだろうか? Vậy chúng ta cần làm gì? |
わたしが祈ってもいいですか。」 Và em cầu nguyện nhé?” |
消費者の力によってこの考えを実現するにはどうすればいいでしょうか? Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
本体論的証明を信じれば別ですが 良いものでもなく 信じていない方がいいのですが 神は論理のみで存在しないのです Chúa không tồn tại chỉ bằng logic trừ khi bạn tin vào lý lẽ bản thể luận, và tôi hi vọng bạn không tin, bởi vì nó không phải là một lý lẽ tốt. |
これからどうしたらいいのか」と不安だったに違いない彼らは,先任使徒のペテロに答えを求めました。 nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
現在は、バイク屋に下宿しているのをいいことに、毎日売り物のバイクを無断拝借して通学している。 Bạn bè cùng lớp ra trường làm ăn rất khá, còn Kiên cọc cạch xe đạp mỗi ngày đến trường làm việc không ăn lương. |
その器用さで ヴァギナを通り越し メスの子宮に直接精子を放出します また 見ての通りいい大きさです Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
誰か、親切で気前がいい国のおかげで発展した国を ご存知でしょうか? Có ai trong số các biết 1 đất nước phát triển nhờ vào sự hào phóng và tốt bụng của 1 nước khác? |
37 シオン に おける 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい は、 教 きょう 会 かい の 諸 しょ 事 じ に 関 かん する 彼 かれ ら の すべて の 決 けつ 議 ぎ に おいて、シオン の ステーク に おける 十二 人 にん の 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と 同 どう 等 とう の 権能 けんのう を 持 も つ 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
まあどちらでもいいのですが 違ってるかもしれませんし Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng. |
世の中のあり方について 私たちが 知的に考えるのは 素晴らしいことです 頭のいい人は 頭の中で ゲームだってできます Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
ピザのいい点は と考えると — 喜び以外に 何もありませんね Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao? |
^ モデルは『笑っていいとも! Halder: "Ông phải thứ lỗi nếu tôi cười. |
(ジャン) このn-gramもご覧になりたいかもしれません これはニーチェに神は死んでいないことを教えるものです もっとも 神様はもっといい広報担当者を雇うべきかもしれません JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
1965年に最後に訪ねてきた時,父は「お前がおれに会いに来るのはいいが,おれがお前に会いにここへ来ることはもうない」と言いました。 Trong lần viếng thăm cuối cùng vào năm 1965, cha nói: “Con hãy đến thăm cha vì cha sẽ không đến thăm con nữa”. |
ポスターがいいのは 1つのアイデアを持ち Tôi thích chúng. |
実行していいのでしょうか? Chúng ta liệu có thể chạy chúng không? |
すると,水夫たちは,『あらしを静めるためには,あなたをどうすればいいのですか』と聞きます。 Vậy mấy người lái tàu hỏi: ‘Chúng tôi nên làm gì cho ông đặng hết có bão đây?’ |
どうすればいいでしょうか?水と熱湯を一緒に入れればいいのです Trộn cả hai vào nhau. |
でも中年管理職の 「ちょうどいい距離」も 思春期の子には そうではない 対人関係を学ぶ必要がありますから Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
母から,「どこに行ったらいいか,分かるわね?」 Mẹ đã trấn an tôi: “Con biết mình có thể sống ở đâu”. |
その時のもっといい写真です Đây là một bức ảnh đẹp hơn về hoạt động này. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ いいね trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.