휴지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 휴지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 휴지 trong Tiếng Hàn.
Từ 휴지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Giấy vệ sinh, giấy vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 휴지
Giấy vệ sinhnoun 거친 재활용 휴지도 있었어요. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh. |
giấy vệ sinhnoun 거친 재활용 휴지도 있었어요. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh. |
Xem thêm ví dụ
어느 때에든, 모발의 85 내지 90퍼센트는 생장기에 있으며, 10 내지 15퍼센트는 휴지기에 있고 1퍼센트는 과도기에 있다. Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp. |
혹은 다른 사람이 가진 개성의 부정적인 측면만 주로 보는 경향이 있습니까? 그것은 마치 다른 무례한 관광객이 버리고 간 휴지 조각 하나 때문에 아름다운 경치를 즐기지 못하는 것과 같은 일일 것입니다.—비교 전도 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
속성을 휴지통으로 이동하면 모든 구성요소 보기도 휴지통으로 이동됩니다. Khi di chuyển một thuộc tính vào Thùng rác, bạn cũng di chuyển tất cả chế độ xem thành phần vào Thùng rác. |
제롬은 그 원고를 휴지통에 던져 버리고는 그 수표를 돌려주었습니다. Jerome, vứt tờ giấy đó vào thùng rác và trả lại tấm ngân phiếu. |
언제든지 휴지통을 비울 수 있습니다. Bạn cũng có thể dọn sạch thùng rác bất kỳ lúc nào. |
최근 다양한 형태의 휴지걸이가 등장했습니다. Đây là tất cả các loại khăn giấy. |
이제 스스로 잘라주는 휴지걸이가 등장했습니다. Đây là loại cắt rời sẵn. |
계정, 속성 및 보기를 휴지통에 버리면 35일 동안 보관된 후에 영구적으로 삭제됩니다. Tài khoản, thuộc tính và chế độ xem được di chuyển đến Thùng rác và giữ trong 35 ngày trước khi xóa vĩnh viễn. |
휴지통에서 일정마다 행이 표시되지 않고 모든 일정이 하나의 행으로 표시됩니다. Bạn sẽ thấy một hàng trong thùng rác cho tất cả các sự kiện thay vì từng hàng riêng lẻ cho mỗi sự kiện. |
이 설정은 Konqueror에서 " 파일을 삭제" 할 때 알림을 표시할 지 설정합니다. 휴지통으로 이동: 파일을 나중에 쉽게 복구할 수 있도록 휴지통으로 이동합니다. 삭제: 파일을 단순히 삭제합니다 Tùy chọn này báo trình duyệt Mạng Konqueror nhắc bạn xác nhận mỗi thao tác « Xoá bỏ » tập tin. Chuyển vào Sọt Rác: di chuyển tập tin đó vào thư mục Rác, nơi bạn có thể phục hồi nó một cách rất dễ dàng. Xoá bỏ: đơn giản xoá bỏ tập tin đó |
규칙을 삭제하려면 삭제 [휴지통]를 탭합니다. Để xóa một quy tắc, hãy nhấn vào biểu tượng Xóa [Thùng rác]. |
거친 재활용 휴지도 있었어요. Và chúng tôi đã có thô, tái chế giấy vệ sinh. |
휴지통에 보낸 파일 복원과 삭제 Duyệt và phục hồi tập tin đã xóa |
휴지통의 내용물 비우기 Dọn sạch sọt rác |
3겹의 휴지가 있습니다. Đây là loại xếp làm 3. |
휴지통에 있던 파일을 원래 위치로 복원하기 Phục hồi tập tin trong sọt rác về vị trí cũ của nó |
휴지통은 계정, 속성 및 보기가 완전히 삭제되기 전에 임시로 보관되는 장소입니다. Thùng rác là một vùng tạm giữ các tài khoản, thuộc tính và chế độ xem trước khi xóa. |
내가 만들었거나 수정 권한이 있는 일정을 삭제하면 캘린더 휴지통에 30일간 보관됩니다. Khi xóa sự kiện bạn đã tạo hoặc có quyền truy cập chỉnh sửa, sự kiện sẽ vẫn được lưu trong thùng rác của lịch trong 30 ngày. |
참고: Gmail은 채팅, 스팸 및 휴지통의 이메일을 제외하고 보내거나 받은 모든 이메일 사본을 다운로드합니다. Lưu ý: Gmail tải xuống một bản sao của mỗi email bạn gửi hoặc nhận được, ngoại trừ các email trong Trò chuyện, Spam và Thùng rác. |
[배터리를 휴지통에 버리지 마세요.] [Không cho pin vào thùng rác] |
메일을 삭제하면 30일 동안 휴지통에 보관되며 그후에는 완전히 삭제됩니다. Khi bạn xóa một email thì email sẽ nằm trong thùng rác trong 30 ngày. |
휴지통으로 이동된 일정을 처음으로 삭제할 때 Google 캘린더로부터 이메일 알림을 받게 됩니다. Lần đầu tiên xóa một sự kiện đã được chuyển vào thùng rác, bạn sẽ nhận được thông báo qua email từ Lịch Google. |
항목(계정, 속성, 보기)이 휴지통에 있는 동안에는 데이터가 처리되지 않습니다. Dữ liệu không được xử lý trong khi các mục (tài khoản, tài sản, chế độ xem) đang ở trong Thùng rác. |
과속, 교통 신호 무시, 허위 납세 신고서 제출 및 휴지를 함부로 버리는 일은 사람들이 정부에게 복종하지 않는 여러 가지 일 중의 네 가지에 불과하다. Chạy xe quá tốc-lực hạn-định, không tôn trọng đèn lưu thông, khai gian thuế lợi-tức hay xả rác bừa bãi chỉ là bốn trong số nhiều hành-động tỏ ra không vâng phục chánh-quyền. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 휴지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.