会長 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 会長 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 会長 trong Tiếng Nhật.
Từ 会長 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chủ tịch, chủ tịch, hội trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 会長
Chủ tịchnoun パッカー会長,わたしたちは皆,そのすばらしい詩の98歳版を心待ちにしています。 Thưa Chủ Tịch Packer, chúng tôi đều đang mong chờ nghe bài thơ tuyệt vời ấy khi chủ tịch 98 tuổi. |
chủ tịchnoun パッカー会長,わたしたちは皆,そのすばらしい詩の98歳版を心待ちにしています。 Thưa Chủ Tịch Packer, chúng tôi đều đang mong chờ nghe bài thơ tuyệt vời ấy khi chủ tịch 98 tuổi. |
hội trưởngnoun ([会長]) |
Xem thêm ví dụ
これには断食献金を集める,貧しい人と助けの必要な人の世話をする,集会所と敷地の手入れをする,教会の集会でビショップのメッセンジャーを務める,定員会会長から与えられるほかの割り当てを果たすことが含まれます。 Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
その後,一人の生徒に十二使徒定員会会長であるボイド・K・パッカー会長の次の言葉を読んでもらう。 Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K. |
霊感を受けた扶助協会の会長はビショップと相談し,祈りをもって訪問教師を割り当てています。 ワードの女性一人一人を見守り,世話をする責任を持つビショップを助けているのです。 Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
中央扶助協会会長会に召されてから,過去に奉仕してきた女性たちについて知りたいと思いました。 Sau khi được kêu gọi vào chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, tôi đã cảm thấy có ước muốn để biết thêm về các phụ nữ đã phục vụ trước tôi. |
七十人会長会の一員としてわたしは,主がモーセに語られた言葉の重みを自分の肩に感じることができました。 Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
2年前の自分が何を必要としていたかをはっきり思い出すことによって,会長として働く助けを得ることができると分かりました。 Em biết rằng em được giúp đỡ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số với một trí nhớ rõ ràng và sinh động đối với những nhu cầu riêng của mình hai năm trước. |
行動を計画する。 グループとして,または個人で(会長会またはグループの指導者が担当) Lên kế hoạch để hành động với tư cách là một nhóm hoặc là các cá nhân (do một chủ tịch đoàn hoặc một người lãnh đạo nhóm hướng dẫn). |
(55)伝道部会長だった山下和彦は,「キリストのために大志を抱く」宣教師と出会う祝福を受ける。 (55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.” |
しかし1914年10月2日までに同会長は,その記念すべき年における世界情勢から,公に表明した自らの立場の正しさを再確認できるだけの十分の証拠を観察していたのです。 Nhưng vào khoảng ngày 2-10-1914, ông đã quan sát đủ các biến-cố và diễn tiến của tình-hình thế-giới trong năm đáng ghi nhớ đó để làm vững chắc thêm lời quả-quyết công-khai của ông. |
一人のステーク会長が受けた絶えざる啓示に関する模範は, 今後も全ての人にとって祝福となるでしょう。 Nhưng tấm gương về sự mặc khải liên tục do một chủ tịch giáo khu nhận được có thể ban phước cho tất cả chúng ta trong những ngày sắp tới. |
わたしがあまりに多くの時間を割いて集会所で働いたので,わたしたちの飛行訓練士の一人でもあった支部会長は,勉強にもっと時間を使った方がよいのではないかと心配してくれました。 Tôi dành quá nhiều thời giờ cho việc xây cất ngôi nhà hội đến nỗi vị chủ tịch chi nhánh—tình cờ cũng là một trong số các thầy dạy lái máy bay của chúng tôi—bày tỏ mối quan tâm rằng có lẽ tôi nên dành thời giờ để học nhiều hơn. |
ネルソン会長:つまり,通常ほかの活動に費やす時間を犠牲にするということです。 Chủ Tịch Nelson: Và điều đó có nghĩa là hy sinh thời gian mà chúng ta thường dành cho các sinh hoạt khác. |
14 その後まもなくラッセル兄弟は亡くなり,ものみの塔協会の会長職は空席になりました。 14 Không bao lâu sau đó, anh Russell qua đời, để trống ghế chủ tịch của Hội Tháp Canh. |
答えには,親に対してや,ビショップや支部会長との面接でうそをつくことが含まれるであろう。) (Các câu trả lời có thể gồm có việc nói dối cha mẹ hoặc trong các cuộc phỏng vấn với vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh). |
1年もたたないうちに,ワコロ長老は支部会長の召しを受けました。 Chưa tới một năm, ông chấp nhận sự kêu gọi để phục vụ với tư cách là chủ tịch chi nhánh. |
数週間前に南アフリカのあるワードを訪問した際,二人の若い祭司とそのビショップ,そして彼らのステーク会長に同伴して,教会に来ていない祭司定員会の若い男性を何人か訪ねる機会がありました。 Cách đây vài tuần, trong khi đi tham quan một trong các tiểu giáo khu ở Nam Phi, tôi đã có đặc ân cùng đi với hai thầy tư tế trẻ tuổi, vị giám trợ và chủ tịch giáo khu của họ đến thăm các thiếu niên kém tích cực trong nhóm túc số của họ. |
定員会会長はまた,自分の冊子に記録した計画を分かち合って,それらを実行したときの経験を話すことができます。 Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó. |
ものみの塔協会の初代会長チャールズ・テイズ・ラッセルが1914年に書いているとおりです。「 わたしたちは祝福された幸福な民ではないだろうか。 Cũng như chính vị chủ tịch đầu tiên của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), ông Charles Taze Russell, đã viết như sau vào năm 1914: “Chẳng phải chúng ta là một dân tộc được ban phước và hạnh phúc sao? |
今,補助組織の会長会の姉妹たちが座っている辺りでした。 Chúng tôi đang ngồi ở chỗ các chị trong các chủ tịch đoàn bổ trợ hiện đang ngồi. |
このビデオの中で,十二使徒定員会のボイド・K・パッカー会長(1924-2015年)は,福音を教える幾つかの側面について話しています。 Packer (1924–2015) thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ mô tả một vài khía cạnh của việc giảng dạy phúc âm. |
扶助協会会長のエーブラハム姉妹は,家政婦を雇ってはどうかと勧めてくれました。 ワード内に仕事に就く必要のある姉妹がいると言うのです。 Để giúp đỡ thêm, chủ tịch Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu là Chị Abraham, đã đề nghị cha mẹ tôi thuê một phụ nữ trong tiểu giáo khu đang rất cần việc làm. |
七十人,ビショップリック,扶助協会,若い女性,初等協会の中央会長会,その他の補助組織指導者が,この大会に多大なる霊感を添えてくれました。 美しい音楽と心のこもった祈りもそうです。 Các Thầy Bảy Mươi; Giám Trợ Đoàn; Chủ Tịch Đoàn Trung Ương của Hội Phụ Nữ, Hội Thiếu Nữ, và Hội Thiếu Nhi; và các vị lãnh đạo của các tổ chức bổ trợ khác đã thêm vào sự soi dẫn lớn lao cho đại hội này, cũng như âm nhạc tuyệt vời và những lời cầu nguyện sâu sắc. |
135ページ:新しい中央扶助協会会長会を含む10人の中央教会指導者の召しについての詳細。 Trang 135: Học thêm về sự kêu gọi 10 vị lãnh đạo Giáo Hội trung ương mới, kể cả Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Phụ Nữ. |
同法人の会長は毎年選出されることになっていました。 Mỗi năm hiệp hội bầu một người làm chủ tịch. |
プログラムの中心となったのは,ものみの塔聖書冊子協会の会長ミルトン・ヘンシェルによる献堂式の話でした。 Đặc biệt trong chương trình có bài giảng khánh thành của anh Milton Henschel, chủ tịch của Hội Tháp Canh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 会長 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.