フェードアウト trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ フェードアウト trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ フェードアウト trong Tiếng Nhật.

Từ フェードアウト trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự biến đi, phai đi, đã mất, làm phai màu, mờ dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ フェードアウト

sự biến đi

(disappearance)

phai đi

(fade)

đã mất

làm phai màu

(fade)

mờ dần

(fade)

Xem thêm ví dụ

こうすることで、広告ブレーク前後の TV の画面が黒にフェードアウトします。
Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo.
『San Jose Mercury News』のチャック・バーニーは「ほとんどのテレビ番組は直ぐに記憶からフェードアウトする。
Chuck Barney của trang San Jose Mercury News nhận xét, "Nhiều chương trình TV sẽ sớm phai mờ trong tâm trí, phim này thì sẽ khiến bạn nằm mơ cũng thấy."
最後に音量を左に傾け フェードアウトします
Và bây giờ, cuối cùng, tôi có thể làm chuỗi âm thanh nhỏ dần bằng cách sử dụng miếng chỉnh âm thanh, nghiêng qua bên trái.
公園を出てしまうと 音楽がフェードアウトして終わります この時に再生ボタンが消えます
Và cho tới khi bạn bước ra khỏi khuôn viên của công viên, âm nhạc dần trở lên tĩnh lặng, và nút 'play' sẽ biến mất.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ フェードアウト trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.