懐かしい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 懐かしい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 懐かしい trong Tiếng Nhật.

Từ 懐かしい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhớ, đắt tiền, đắt, than ôi, não nùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 懐かしい

nhớ

đắt tiền

(dear)

đắt

(dear)

than ôi

(dear)

não nùng

Xem thêm ví dụ

箴言 4:3)この王は,自分の生い立ちを懐かしく思い出していたものと思われます。
(Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích.
訪ねて行った長老自身も,今では80代になっており,高齢の兄弟のユーモアと忠節さを懐かしく思い出しています。
Anh trưởng lão giờ đây đã ngoài 80 tuổi, và anh vẫn còn thích thú khi nhớ lại tính khôi hài và lòng trung thành của anh xức dầu đó.
一人の長老は懐かしそうにこう言いました。「 父はいつも,家族が集会に必ず行くようにしていました。
Một trưởng lão nhớ lại cách thú vị: “Một điều về Ba tôi là Ba luôn luôn làm sao cho chắc chắn gia đình đi nhóm họp.
特に懐かしく思い出すのは,父と釣りをしたり山でキャンプをしたりしたことです。
Một số kỷ niệm đẹp nhất của mình là cùng ba đi câu cá và cắm trại trên các ngọn núi.
ヘブライ 10:24,25)米国の一人の長老は,こう語っています。「 子どものころ,うちの家族は,王国会館で他の人と打ち解けた意味深い会話をできるだけ長く楽しみ,家に帰るのがいつも最後のほうになったのを,懐かしく思い出します」。
(Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Một trưởng lão ở Hoa Kỳ kể lại: “Tôi rất vui nhớ lại rằng khi tôi còn bé, gia đình tôi luôn ở trong số những người ra về trễ nhất ở Phòng Nước Trời, chúng tôi thích trò chuyện thân tình với các anh em”.
後に別の体に再生すると,潜在意識の中でその形相の領域のことを記憶していて,その領域を懐かしがります。
Sau này khi tái sinh trong một thể xác khác, trong tiềm thức linh hồn nhớ lại và khao khát cảnh vô hình.
何の屈託もない,楽しい日々を過ごした子どものころを懐かしく思い出します。
Tôi còn nhớ những chuỗi ngày thơ ấu vô tư và vui tươi.
さらに,亡くなった配偶者についての懐かしい思い出を話してあげましょう。
Bạn cũng có thể kể con nghe những ký ức tươi đẹp về người hôn phối.
亡くなった家族を懐かしく思うのはごく自然なことです。
Ao ước gặp lại người thân yêu quá cố là điều tự nhiên.
家族の懐かしい思い出がたくさんあります。 のどかなシュワルツワルト(“黒い森”)で夏にハイキングを楽しんだこと,母に家事を教わったことなどです。
Tôi có một ký ức tuyệt đẹp về đời sống gia đình—những cuộc đi bộ trong khu Rừng Đen và những bài học mẹ dạy ở nhà về việc nội trợ!
何年もたって,2人の孫息子たちは,この忘れられないエピソードを自分の子どもたちに話して聞かせ,祖父母との懐かしい思い出に浸りました。
Nhiều năm sau, hai cháu của chị kể lại cho con họ về bữa ăn đáng nhớ ấy và ôn lại những kỷ niệm đẹp mà họ có với ông bà.
姉妹は,経験のある長老とその妻が訪問してくれたことを懐かしく思い出します。
Chị thích thú hồi tưởng lại có lần một trưởng lão cùng với vợ lại nhà thăm chị.
この人にとって,りっぱな大人になれるよう父親が愛ある懲らしめを与えてくれたことは,今では懐かしい思い出となっています。
Giờ đây mỗi lần nhớ lại, chị cảm thấy biết ơn là cha đã yêu thương sửa dạy để chị được nên người.
子どものころの懐かしい思い出として,親に本を読んでもらったことを挙げる人もいます。
Quả thật, kỷ niệm thân thương nhất về thời thơ ấu của một số người là được nghe cha mẹ đọc truyện.
ギレアデで,そして後には王国宣教学校で,兄弟から教えを受けた生徒たちは,兄弟の授業を懐かしく思い出します。
Các học viên của anh tại Trường Ga-la-át, và sau này tại Trường Thánh Chức Nước Trời đều có những kỷ niệm đẹp về lớp học của anh.
怪物 を 造 っ て い た 頃 が 懐かし い ね
Một người máy do một robot thiết kế.
両親がクリスチャン会衆と交わるのをやめた後でさえ,ロバートはそれらの集会を懐かしく思っていました。
Anh có những kỷ niệm đẹp về các buổi họp ấy ngay cả sau khi cha mẹ anh ngừng kết hợp với hội thánh tín đồ đấng Christ.
彼はかつて自分が受けた霊的な経験を懐かしく思うようになり,教会員だったときに感じた幸せな気持ちを思い出しました。
Anh bắt đầu trìu mến nhớ đến những kinh nghiệm thuộc linh mà anh đã từng có, và anh nhớ lại hạnh phúc anh đã cảm thấy khi là một tín hữu của Giáo Hội.
もちろん,年月を経る間には,ウルでの快適な生活を幾らか懐かしく思うこともあったかもしれません。
Dĩ nhiên qua năm tháng, Áp-ra-ham có thể nghĩ về một số tiện nghi ông từng có ở thành U-rơ.
結びに,コナー兄弟はこう言っています。「 私たちは皆,共にいろいろな経験ができたことを懐かしく思うようになるでしょう。
Anh Conner kết luận: “Mọi người chúng tôi sẽ nhớ những kinh nghiệm mà chúng tôi cùng chia sẻ.
懐かし い 場所 は 全て 変わ っ た
Trông nó khác quá.
懐かし い ゴールデン ・ マイル に 挑戦 する ん で す
Có một trở ngại tại Chặng Đường Vàng.
さらには,正しい良心をもって懐かしい思い出と共にその催しを振り返ることもできます。
Hơn nữa, họ sẽ có thể nhớ lại dịp đó với một lương tâm tốt và kỷ niệm đẹp.
(♪「サウンドオブサイレンス」の節で) やあボイスメール 懐かしき友よ
Xin chào hộp thư thoại, người bạn cũ của tôi.
大人として懐かしい距離から その膝に見とれる
Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 懐かしい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.