花様年華 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 花様年華 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 花様年華 trong Tiếng Nhật.
Từ 花様年華 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Tâm trạng khi yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 花様年華
Tâm trạng khi yêu
|
Xem thêm ví dụ
互いに対して純粋の関心を抱いているクリスチャンにとって,1年中いつでも自発的に愛を表わすのは少しも難しいことではありません。( Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
その同じ年,ポルトガルから二人の特別開拓者がやって来ました。 Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp. |
近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。 Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780. |
数千年を生きる。 Hận nghìn đời. |
突然 何十年にも渡って 両国を近づけていた 共通の敵が ほぼ消滅してしまいました Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
過去3年の間に,エホバの証人がバプテスマを施した人はほぼ100万人に上ります。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
レユニオン島のピトン・ドゥ・ラ・フルネーズは地球上で最も活発な楯状火山の1つで、平均して年一度のペースで噴火している。 Piton de la Fournaise trên Đảo Réunion là một trong các đảo hình khiên còn hoạt động mạnh nhất trên địa cầu mà mỗi năm trung bình có một lần phun trào. |
Lee Cronin (リー): 多くの人の考えでは 生命は 数百万年がかりで誕生しています Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
ものみの塔」誌,2003年7月15日号,20ページに基づく,話および聴衆との討議。「 Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20. |
1937年、上海近辺において、日本軍捕虜、中国民間人に対して処刑、拷問、暴力が行われていることがスイスの商社員、トム・シメンが撮影した写真に記録されている。 Ví dụ về các tội ác chiến tranh của các lực lượng Trung Quốc bao gồm: Vào năm 1937 gần Thượng Hải, vụ giết hại, tra tấn và tấn công tù binh Nhật Bản và các thường dân Trung Quốc bị cáo buộc hợp tác với Nhật, được ghi lại trong tấm ảnh được chụp bởi doanh nhân Thụy Sĩ Tom Simmen. |
13 ある兄弟とその妹は巡回大会での話を聞いて,6年前に排斥された同居していない母親との接し方を変える必要があることに気づきました。 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
2005年9月5日の週から10月31日の週までの割り当てに関連した資料に基づく30分間の復習を学校の監督が司会します。[ Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. |
1944年:ジョルジュ・セデスの『極東のインド化した諸国の古代史』が刊行。 Năm 1944 tại Hà Nội, George Cœdès công bố Histoire ancienne des États hindouisés d'Extrême-Orient (Cổ sử các quốc gia Ấn Độ hóa tại Viễn Đông). |
また、1941年9月まで、1日毎に総勢のソビエト捕虜のうち1%が死亡した 。 Cũng từ nguồn dẫn này, trong tháng 10 năm 1941, có gần 5.000 tù binh Liên Xô chết mỗi ngày. |
そしてこの活動は 私の名前にちなんだパトリシア― 大西洋岸森林で 何年も前に 私たちが最初に捕えて 監視をしたバクのため そして パンタナルの リタとその子ども ビンセントのためです Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
例えば,前述の事故のちょうど5年前に,ジョンの母親の友人の子供が,あの同じ道路を横切ろうとして命を落としたのです。 Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
西暦33年のペンテコステの後,新たに弟子となった人たちはみ父とのどんな関係に入ったか Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
100年後の今もなお引き続き,家庭の夕べは,永遠に続く家族を築く助けとなっています。 Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Asal Technologies UoPeopleは 2012年3月7日発表のAsal Technologiesとの技術提携を機にIT部門をRamallahに移した。 UoPeople di chuyển bộ phận phát triển IT đến Ramallah qua quan hệ đối tác công nghệ với Asal Technologies (công bố vào ngày 7/3/2012). |
1944年6月6日、グラスゴーはネプチューン作戦に参加した。 Ngày 6 tháng 6 năm 1944, Glasgow tham gia Chiến dịch Neptune. |
ギリシャ人が定住していましたが,西暦前580年ごろ,リュディア人がそこを滅ぼしました。 Người Hy Lạp định cư ở thành này, nhưng thành bị người Ly-đi phá hủy vào khoảng năm 580 TCN. |
その年 私がよくやったことは あらゆる種類の調査に目を向け この主題に関するたくさんのデータを見ました Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
1977年,愛する妻また忠実な友が亡くなりました。 Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
これらの揚げブリトーは、Woody's El NicoがMacayo'sになった1952年までに人気になり、チミチャンガはこのレストランのメインのメニューの1つとなった。 Món " burritos chiên" này đã cực kì nổi tiếng vào năm 1952, when Woody's El Nido trở thành Macayo's, món chimichanga là một trong những món chính trong Menu của nhà hàng. |
大洪水以前,多くの人が何百年も生きました。 Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 花様年華 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.