花開く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 花開く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 花開く trong Tiếng Nhật.
Từ 花開く trong Tiếng Nhật có các nghĩa là vẻ tươi, ra hoa, tuổi thanh xuân, nở hoa, có hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 花開く
vẻ tươi(bloom) |
ra hoa(bloom) |
tuổi thanh xuân(bloom) |
nở hoa(bloom) |
có hoa(bloom) |
Xem thêm ví dụ
「啓」とは「啓く」(ひらく : 開く)という意味で、折り畳んでいながら上端が「中ば(半ば)啓く」という状態から中啓と名付けられた。 Sư nói: "Đời nay chẳng giải quyết xong, lão Văn Thuý (tức là Thiền sư Khâm Sơn) đi Hành cước đến chỗ nơi, sẽ bị y chê cười. |
神の言葉を読むと,思いと心が開かれてエホバのお考えや目的が分かるようになり,神のお考えや目的をはっきり理解すると,生活は意味のあるものになります。 Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
ラウルは,小冊子のポルトガル語のページを開いてその人に見せました。 Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
それが満タンになると最初の肥溜めは 閉じられ 次の肥溜めが開く仕組みです Và khi nó đầy, nó sẽ bị chặn lại và tới hố tiếp theo. |
検査を開始する端末をリンクしてアド マネージャーを開いたら、広告配信の詳細の収集を開始する準備が整いました。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
神の聖霊の助けを得,心を大きく開いて読み,聖書に精通した人から個人的な援助を受ければ,聖書は難解な本ではありません。 Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn. |
それから,週の五つの集会をすべて開くという目標に向けて徐々に努力します。 Rồi họ dần dần sắp xếp để có cả năm buổi họp của hội thánh mỗi tuần. |
フランスでは,パリ,ボルドー,リヨンの3か所で特別大会が開かれました。 Ba đại hội đặc biệt được tổ chức ở Pháp—tại Paris, Bordeaux và Lyon. |
数年前から,同じ王国会館で集会を開いているグジャラティー語の群れと交わるようになりました。 Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
娘の部屋に入ると,彼女は心を開いて話してくれました。 それは娘が友達の家に遊びに行ったときのことでした。 突然,一糸まとわぬ男女の映像がテレビの画面に映し出されたのでした。 Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
正しいページが開かない場合は、進む方向または戻る方向にスワイプしてみるか、Wi-Fi 接続を確認してください。 Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
集まりが毎日開かれているなら特にそうです。 とはいえ,1週間のうち少なくとも幾つかの集まりを支持することはできるでしょう。 Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
わたしたちは家族会議を開き,どのように両親の世話をするのが最善かを考えました。 Chúng tôi họp gia đình lại để bàn tính cách chăm sóc chu đáo nhất cho cha mẹ. |
マタイ 24:14)そして,命を救うこの業に人々が感謝の念を抱いてこたえ応じるとき,エホバは彼らの心を開いて王国の音信の意味を悟れるようにされます。( Và khi người ta tỏ lòng biết ơn và đáp ứng với công việc cứu mạng này, Đức Giê-hô-va mở lòng họ để thấu hiểu thông điệp về Nước Trời (Ma-thi-ơ 11:25; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14). |
■ 記念式の行なわれる4月17日,日曜日は,野外奉仕のための集まり以外に集会や集まりは開かれません。 ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
雑誌を見せて手短に記事を紹介した後,ためらうことなく聖書を開き,その記事に関連した一節を読みます。 Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài. |
そして私は決めたのです パーティを開いたらどうか? Đó là lúc tôi quyết định, tại sao không tổ chức một buổi tiệc? |
最近,カリフォルニア州ミッションビエホステークの大会に出席するよう割り当てを受けたとき,そこで開かれた4ステーク合同の大みそかユース・ダンスパーティーに関する記事に感銘を受けました。 Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
イエスのために誕生日のパーティーが開かれたことについては聖書に何も書かれていません。 Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả. |
エチオピアでのこと,エホバの証人が開いている崇拝のための集会に,粗末な身なりをした二人の男性がやって来ました。 Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển. |
研究によって,多くの力強い真理に目を開かれ,意欲が湧いてきました。 Nhờ tìm hiểu Kinh Thánh, tôi học được nhiều sự dạy dỗ có tác động mạnh mẽ. |
白髪はアーモンドの木の白い花のように抜け落ちます。「 Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh. |
コジョが話しかけ,聖書を開いて聖句を読み,男性は静かに耳を傾けます。 Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc. |
ギリシャで奉仕している期間中に,アテネ,テッサロニキ,ロードス島,クレタ島で開かれた,忘れることのできない大会に出席できました。 Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
5 書籍研究の行なわれるほとんどの場所では,奉仕者の便を図って奉仕のための集会が開かれます。 5 Tại phần lớn những nơi có nhóm học cuốn sách, trưởng lão có sắp đặt các buổi họp để đi rao giảng thuận tiện cho người công bố. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 花開く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.