花粉 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 花粉 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 花粉 trong Tiếng Nhật.
Từ 花粉 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Phấn hoa, phấn hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 花粉
Phấn hoanoun 花粉は小さいです 物にくっついて離れません Phấn hoa nhỏ xíu, nó bay lung tung và bám vào các thứ. |
phấn hoanoun ([粉花]) ミツバチは,蜜を吸い,花粉をほかの花に運んで受粉させるように設計されています。 Con ong được thiết kế để hút mật hoa, mang phấn hoa đến cây khác để thụ phấn. |
Xem thêm ví dụ
とはいえ,花粉を自然界の厄介者として片付ける前に,このユニークな粉が果たす役割について考えてみるのはよいことです。 Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
夜には 降り注ぐ花粉に 体が覆われ さっき見た毛がしぼんで 花粉に覆われた虫は外に出ることができます 素晴らしい仕組みです Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời. |
風が花粉を運ぶ方法は行き当たりばったりなものなので,それに頼る草木は天文学的な数の花粉を作り出します。 Vì kết quả thụ phấn nhờ gió khi được khi không, nên loại cây thụ phấn theo cách này phải sản sinh rất nhiều phấn hoa. |
Windmill Hill Museum Avebury Manor Avebury stone circle Longstones/ Beckhampton Avenue Kennet Avenue Silbury Hill West Kennet Long Barrow The Sanctuary 放射性炭素年代測定と地中に埋まった花粉の分析により、大ブリテン島低地の環境は紀元前4250-4000年頃に変化したことがわかっている。 Đồi Windmill Viện bảo tàng Lãnh địa Avebury Avebury stone circle Longstones/ Đại lộ Beckhampton Đại lộ Kenneth Đồi Silbury West Kennet Long Barrow Khu bảo tồn Định tuổi bằng cacbon-14 và phân tích phấn hoa trong đất bị chôn vùi đã chỉ ra rằng môi trường của vùng đất thấp nước Anh đã thay đổi khoảng 4250-4000 năm TCN. |
ワールドブック百科事典(英語)によると,「花粉とは,花や球果をつける植物の雄しべにできる細かな粉末」です。 Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) định nghĩa: “Phấn hoa là những hạt nhỏ sản sinh trong bộ phận sinh sản đực của những cây có hoa và cây có quả”. |
ムヘール・デ・オイ誌(スペイン語)はこう述べています。「 花粉症は,体が有害とみなした物質に対する過剰な反応にほかならない。 “Viêm mũi dị ứng đơn giản chỉ là phản ứng quá mức của cơ thể đối với chất nào đó mà nó cho là có hại”, theo lời của tạp chí Mujer de Hoy. |
モンテレー松の花粉で 空気を入れる小さな袋が付いており 花粉を より遠くへ散布することができます Đây là cây thông Monterey, có những túi khí nhỏ để giúp phấn hoa vận chuyển xa hơn. |
お話したように 花粉はおしべ つまりオスの細胞を運びます Như đã nói, phấn hoa mang các tế bào đực. |
多くの花は自分では繁殖できません つまり 自分の花の花粉では受精しないのです có những loài hoa không thể tự thụ phấn. Nghĩa là chúng không thể -- phấn hoa của nó không thể tụ thụ phấn được |
花粉が旅する方法 Đường đi của phấn hoa |
これは耳が不自由な場合に限らず 風邪や中耳炎 感染症や花粉症の 子供も含まれます Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng. |
郊外からの電車は非常に軽い花粉を 都市のハブに運んでくるかもしれません まるで大きな市場のようなものです Khi tàu hỏa chạy qua trung tâm thành phố, nó có thể mang theo phấn hoa loại nhẹ, như một siêu thị lớn trong thành phố. |
この4つの違う場所は全て同じように見えますが 花粉はそれぞれ全く違う特徴を持っています 4 môi trường sống khác nhau có thể trông tương tự nhưng chúng có dấu hiệu phấn hoa khác nhau. |
* 大量に飛散すると,花粉症の人は非常に不快な思いをすることになります。 * Chính vì thế mà những người bị dị ứng theo mùa rất khổ sở. |
最近の絶滅危惧種の 花粉媒介者リストには 上位に多くの寄生蜂がいて 絶滅していないか心配です マルハナバチも同様です thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa |
花の場合も,実がなるためには,雌しべに雄しべの花粉が付いて受粉する必要があります。 Cũng thế, ở thực vật, bộ phận sinh sản cái (nhụy cái) cần phải tiếp nhận hạt phấn của bộ phận sinh sản đực (nhị đực) thì cây mới thụ phấn và kết quả. |
ミツバチだけの問題ではありません 固有の花粉媒介者やそれ以外の 種類に何が起きているかも不明です không chỉ ong mật mới gặp tai họa này chúng tôi cũng không hiểu rõ những loài bản xứ này hay cả những vùng khác của chúng ta |
受粉は植物にとって重要な問題です 花粉を花から花へと運ぶ際 自分は動くことが出来ないからです Sự thụ phấn là một vấn đề quan trọng đối với thực vật, bởi vì chúng phát tán hạt phấn từ một bông hoa đến bông khác, nhưng chúng không thể di chuyển từ bông hoa này đến bông hoa khác. |
もちろん,無償で花粉を花から花へ運ぶわけではありません。 Dĩ nhiên, đây không phải là dịch vụ miễn phí. |
その後,別の花を訪ねてさらに花蜜にあずかろうとするとき,花粉をそちらに運ぶことになります。 Sau đó, khi đến hút mật ở hoa khác, chúng vô tình vận chuyển phấn đến hoa đó. |
植物は花粉の仲媒者を 一種類なくしてしまいます Nếu không có chúng , c ây trồng sẽ mất đi loài thụ phấn . |
空気中: 空中を飛ぶのは鳥やコウモリや昆虫だけではありません。 花粉や胞子や種子,そして何千種もの微生物が飛び交っています。 Không trung: Không chỉ có chim, dơi và côn trùng, bầu khí quyển có đầy phấn hoa, các bào tử khác cũng như hạt và trong một số nơi có hàng ngàn loài vi trùng khác nhau. |
多くの植物は花粉の運搬を風に頼っていて,花の穂のようなものや球果が風に揺さぶられると,花粉が放たれるようになっています。 Khi gió làm cây lay động, chùm hoa hay quả sẽ tung phấn trong không khí, sau đó phấn sẽ theo gió bay đến nơi khác. |
花粉数、大気環境、呼吸数などを測定できます 乳がんについては、あとで簡単に一例を紹介します Ung thư vú, tôi sẽ nhanh chóng chỉ ra ví dụ về sự thật này. |
ハチは,花蜜や花粉などの食料の見本を体につけて,巣箱にいる仲間のところに持ち帰ります。 Một con ong mang trên mình nó một mẫu thực phẩm, như mật hoa hoặc phấn hoa, về cho những con ong khác trong tổ xem. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 花粉 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.