hrozba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hrozba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrozba trong Tiếng Séc.

Từ hrozba trong Tiếng Séc có các nghĩa là nguy hiểm, nguy cơ, đe dọa, sự đe dọa, Sự hăm dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hrozba

nguy hiểm

nguy cơ

(threat)

đe dọa

(threat)

sự đe dọa

(threat)

Sự hăm dọa

(intimidation)

Xem thêm ví dụ

Dvě společně vnímané hrozby, které vedly obě země ke spolupráci po celá desetiletí, víceméně zmizely.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Největší hrozbou není asteroid, který do nás narazí bez ohledu na to, co uděláme.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Jeden lékařský časopis podává zprávu: „Stále více dětí, dokonce i batolat, se bojí hrozby jaderného zničení.“
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
Byl hrozbou pro slídiče.
Anh ta là mối đe dọa cho kẻ rình rập...
Říkal, že jsou největší hrozbou pro jeho říši.
Ông ấy nói chúng nó là mối đe dọa lớn nhất đối với đế chế của ông
Tato hrozba blackoutu zmizí a další rizika budou lépe zvládnutelná pomocí distribuovaných sítí obnovitelných zdrojů, organizovaných do místních menších sítí, které budou propojené, ale v případě potřeby můžou fungovat samostatně.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
Vztahy mezi prezidentem a premiérem jsou už takhle dost chladné kvůli sílící mimozemské hrozbě.
Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh.
Ale hrozba, kterou přinesli, zůstává.
Nhưng những gì chúng làm vẫn còn lây lất.
I jeho spojenci, kteří pro něj byli hrozbou.
Ngay cả với các đồng minh tiềm tàng nguy hiểm.
Svědkové Jehovovi nikdy nikde nebyli hrozbou pro národní bezpečnost.
Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào.
Ještě větší hrozbou než prudký žár pronásledování však pro ni byl pomalý proces rozkladu.
Tuy nhiên, một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của Kinh Thánh không đến từ sự chống đối dữ dội nhất thời, nhưng là quá trình từ từ mục nát.
Kdy hráč pronikne do 5 levelu, RIPLEY ho označi jako bezpečnostní hrozbu.
Một khi có người chơi đạt đến mức 5, RIPLEY sẽ theo dõi anh ta như một sự đe dọa an ninh.
Přesto, dokud existují jaderné zbraně, představují pro lidstvo vážnou hrozbu.
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
Lidstvo ještě nikdy nestálo před takovou hrozbouhrozbou, že dojde ke zhroucení základních prvků, které nás udržují naživu.“ Genetik David Suzuki
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Slečno Queenová, ať se vám to líbí nebo ne, teď jste reklamní tváří této hrozby.
Cô Queen, dù cô thích hay không, giờ cô sẽ là tấm gương cho mọi người.
Jsem hrozbou pro každého legitimního syna v království.
Ta là mối đe dọa đối với mọi đứa con trai được công nhận trong vương quốc
Podle vládních představitelú návštěvníci nepředstavují hrozbu, navzdory zlověstnému tónu jejich zprávy.
Theo như quan chức chính phủ thì những vị khách đó không phải là 1 mối đe dọa cho dù với giọng điệu đáng lo ngại trong thông điệp của họ.
Svědkové nejsou vrazi nebo zločinci, ani ‚se nepletou do záležitostí jiných lidí‘, a proto nepředstavují žádnou hrozbu. (1. Petra 4:15)
Chính các Nhân-chứng không giết người hoặc trộm cướp, và họ cũng không ‘thày-lay việc người khác’, vì vậy họ không là mối đe dọa cho ai cả (I Phi-e-rơ 4:15).
Nemám rád hrozby.
Ta không thích những lời đe dọa.
ESET je jediná společnost, která získala sedmdesát pět (75) ocenění VB100 od testovací organizace Virus Bulletin, přičemž za posledních šest let nevynechala žádnou hrozbu v rámci testů.
ESET là công ty đầu tiên nhận 54 giải thưởng VB100 từ Virus Bulletin và không bỏ qua một mối nguy cơ nào trong bài kiểm tra của Virus Bulletin trong 6 năm cuối.
Tváří v tvář hrozbě německé invaze usiloval Lenin o podepsání okamžité mírové smlouvy.
Đối mặt với mối đe dọa xâm lăng từ nước Đức, Lenin cho rằng Nga cần ngay lập tức ký kết một hiệp ước hòa bình.
Ano, ale hrozba je opravdová.
Nhưng sự đe dọa là có thật.
Ještě jednou sem vstoupíte, tak to naše ochranka bude brát jako osobní hrozbu, a proto na to zareagují tak, jak jen to bude potřeba.
Nếu như anh đặt chân vào tòa nhà này lần nữa, an ninh sẽ xem đó như là mối đe dọa cá nhân và sẽ phản ứng mạnh tay nếu cần thiết.
Poté, co se mu podařilo porazit své domácí rivaly, vyvstala před Sín-šarra-iškúnem mnohem větší hrozba.
Sau khi đánh bại đối thủ của mình, Sinsharishkun phải đối mặt với một mối đe dọa lớn hơn nhiều.
V průběhu dějin lidé vyvíjeli velké úsilí přeložit Bibli, někdy i navzdory závažnému onemocnění, vládnímu zákazu, nebo dokonce pod hrozbou smrti.
Trong suốt lịch sử, con người đã phấn đấu để dịch Kinh Thánh dù bị bệnh nặng, chính quyền cấm đoán hoặc ngay cả bị đe dọa đến tính mạng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrozba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.