hrdlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrdlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrdlo trong Tiếng Séc.
Từ hrdlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là cuống họng, họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrdlo
cuống họngnoun Paulovi se stáhlo hrdlo a oči mu zalily horké slzy. Cuống họng Paulo bắt đầu nóng hừng hực, và mắt nó đẫm những giọt nước mắt nóng hỗi. |
họngnoun Nechá tě se smát těsně předtím, než ti prořízne hrdlo. Hắn sẽ khiến cô cười cho đến khi cắt cổ họng cô. |
Xem thêm ví dụ
V případě obstrukční spánkové apnoe poklesnou uvolněné svaly v zadní části hrdla a uzavřou cestu proudícímu vzduchu. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Potom po hrdle. Sau đó là họng |
Odvaha ‚nasadit své hrdlo‘ Can đảm để “liều chết” |
Rovnou si můžeme podřezat hrdla. Làm thế xem như ta tự cắt cổ mình. |
Tak blízko hrdlu... Rất gần với cổ họng ngươi |
Protož nyní, proč pokoušíte Boha, vzkládajíce na hrdlo učedlníků jho, kteréhož ani otcové naši, ani my nésti jsme nemohli? “Vậy bây giờ, cớ sao anh em thử Đức Chúa Trời, gán cho môn đồ một cái ách mà tổ phụ chúng ta hoặc chính chúng ta cũng chưa từng mang nổi? |
Ačkoli chápeme, že chcete prokliky evidovat ve více platformách, je možné, že tato služba tvoří úzké hrdlo, zpomaluje načítání stránky a zhoršuje uživatelský dojem. Mặc dù chúng tôi hiểu rằng bạn muốn báo cáo trong nhiều nền tảng, nhưng dịch vụ này có thể hoạt động như cổ chai và làm chậm trải nghiệm người dùng. |
Pochválil Foibé za to, že byla ‚obhájkyní mnohých‘, a Prisku a Aquilu za to, že „nasadili své vlastní hrdlo“ pro něj — Pavla — i pro jiné křesťany. Ông công nhận Phê-bê là “người đã giúp nhiều kẻ” và Bê-rít-sin và A-qui-la vì họ “liều chết” cho ông và những người khác (Rô-ma 16:1-4). |
Když Jehova mluvil k Bileamovi prostřednictvím soumara, neznamenalo to, že měla oslice složité hlasové ústrojí srovnatelné s ústrojím v Bileamově lidském hrdle. Khi Đức Giê-hô-va nói với Ba-la-am qua trung gian một con thú chuyên chở đồ, không có nghĩa là con lừa cái có một cơ quan phát âm phức tạp giống như cơ quan phát âm của Ba-la-am. |
V době, kdy tito manželé žili v Římě, Pavel tamějším křesťanům napsal: „Vyřiďte mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, kteří nasadili své vlastní hrdlo pro mou duši, jimž vzdávám díky nejen já, ale také všechny sbory z národů.“ Khi họ đang sống ở Rô-ma, Phao-lô đã bảo các tín đồ Đấng Christ ở đó: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa”. |
Představ si ho ve svém hrdle. Hãy tưởng tượng nó trong cổ họng của em. |
A to je to, co nazýváme " hrdlo ", průchod mezi porušením a námi. Và đây là thứ chúng tôi gọi là " Cổ Họng, " lối thông giữa Lỗ Hổng và chúng ta. |
Ten hlas v hlavě mi říká, abych ti rozerval hrdlo a napil se z tebe. Giọng nói trong đầu anh đang bảo anh hãy xé toạc cổ họng em và uống máu em. |
„VYŘIĎTE mé pozdravy Prisce a Aquilovi, mým spolupracovníkům v Kristu Ježíši, kteří nasadili své vlastní hrdlo pro mou duši, jimž vzdávám díky nejen já, ale také všechny sbory z národů.“ (Římanům 16:3, 4) “HÃY chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ, là hai người liều chết để cứu sự sống tôi; ấy chẳng những một mình tôi tạ ơn hai người, nhưng cả các Hội-thánh của dân ngoại nữa” (Rô-ma 16:3, 4). |
Bůh je mým svědkem, že ti podříznu hrdlo. Có chúa làm chứng, Tao sẽ cắt cổ mày |
29 A Satan řekl Kainovi: Přísahej mi skrze hrdlo své, a jestliže to řekneš, zemřeš; a zapřisáhni bratří svých skrze hlavu jejich a skrze Boha živého, že to neřeknou; neboť jestliže to řeknou, zajisté zemřou; a to, aby otec tvůj to nemohl věděti; a tohoto dne vydám bratra tvého Abela do rukou tvých. 29 Và Sa Tan nói với Ca In: Hãy liếm lưỡi mà thề với ta rằng, nếu ngươi nói điều đó ra thì ngươi sẽ chết; và các anh em ngươi phải đem đầu chúng, và chỉ danh Thượng Đế hằng sống, mà thề rằng chúng không được nói điều đó; vì nếu chúng nói ra thì chắc chắn chúng sẽ phải chết; và làm như vậy để cha ngươi không biết được; và ngày hôm nay ta sẽ trao A Bên, em của ngươi, vào tay ngươi. |
Když ti dnes podříznu hrdlo, zítra mě budou vláčet a čtvrtit. Nếu ta cắt cổ họng của ngài hôm nay, ta sẽ bị ngũ mã phanh thây vào hôm sau. |
Lžeš, pse!“ Sápal se mu na hrdlo. „Lžeš! Trần Lê Văn bỗng xịu mặt, đấm vào đùi bình bịch: "Biết mà! |
Podřízni mu hrdlo. Cứ căt cổ nó. |
K otoku jazyka či hrdla dochází přibližně ve 20 % případů. Sưng lưỡi hoặc cổ họng xảy ra trong khoảng 20% trường hợp. |
Ok, můžeme být peer-to-peer a připravení podívat se RIPLEY do hrdla. Chúng ta nên dùng giao thức peer-to-peer và sẵn sàng bắn phá RIPLEY. |
‚Náhrdelník pro vaše hrdlo‘ “Vòng đeo quanh cổ của con” |
Mysleli si, že tu najdou vody, co hrdlo ráčí. Chúng nghĩ là chúng sẽ có đủ số nước cần thiết ở đây. |
Opusťte hrad, nebo mu podříznu hrdlo. Giao nộp lâu đài, hoặc ta sẽ cắt cổ hắn. |
Pornofilm Deep Throat ( Hluboké hrdlo ) se stal jedním z nejvíce populárních a výdělečným pornofilmem všech dob. Cuốn phim khiêu dâm Deep Throat đã trở thành một trong những cuốn phim khiêu dâm nổi tiếng nhất và thu lợi nhiều nhất mọi thời đại. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrdlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.