หมูตัวเมีย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ หมูตัวเมีย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หมูตัวเมีย trong Tiếng Thái.
Từ หมูตัวเมีย trong Tiếng Thái có các nghĩa là lợn cái, chi lợn, lợn nái, heo, gái điếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ หมูตัวเมีย
lợn cái(sow) |
chi lợn
|
lợn nái(sow) |
heo
|
gái điếm
|
Xem thêm ví dụ
เขาโดนเสกเป็นหมูไปแล้ว! Biến anh ấy thành con lợn! |
เขากลายเป็นหมูไปแล้ว Anh ấy bị hóa thành lợn. |
พ่อของผมย้ายมาจากหมูบ้านเล็กๆนอกเมือง อัมริทสาร์ ประเทศอินเดีย Cha tôi đến từ ngôi làng nhỏ nằm ngoài Amritsar, Ấn Độ. |
" หมูกับถั่ว " ก็ดีนะ Tôi đang nghĩ là " thịt heo và đậu ". |
แต่เขากําลังขจัดความมืด โดยการใช้สีสดใสใต้โนอาห์ เขียวมรกต, เหลืองบุษราคัม, แดงเลือดหมู บนศาสดาเศคาริยาห์ Nhưng ông muốn xua đi vẻ ảm đạm bằng cách dùng những màu sáng ngay dưới Noah: ngọc lục bảo, hoàng ngọc, đỏ tươi trên giáo đồ Zechariah. |
ไอ้หน้าตัวเมีย Thằng chó này. |
มันมีที่จะถือน้ําหนักของหมู Phải đủ sức treo 1 con lợn. |
คือว่าเลือดหมูบนใบหน้าของเขา? Mặt ông ấy dính máu lợn rừng à? |
ครับ หลาย ๆ บริษัททั่วโลกในขณะนี้ กําลังทํางานกันเพื่อให้เข้าถึง เทคโนโลยีแบบเดียวกันนี้ได้ สําหรับประชาชนทุกคน อย่างเช่น เกษตรกรเลี้ยงหมู อย่างเช่น ท่านทั้งหลาย Rất nhiều công ty trên thế giới đang làm việc để tạo ra công nghệ truy cập tương tự đến với những người như người nông dân chăn lợn, như bạn. |
พวกเขาพูดว่า โอคจาได้รับเลือกให้เป็นสุดยอดหมู Họ nói Okja được chọn là con lợn tốt nhất. |
แกอยู่ไหน ไอ้หน้าตัวเมีย Ngươi ở đâu thằng khốn, ngươi ở đâu? |
เจ้าพูดได้ว่าข้ามีเหตุฉุกเฉิน หรือว่าเกรมลินตัวเมียนั้น กินข้าเข้าไป หรืออะไรก็ได้ Ông có thể tiếp tục giải quyết chuyện khẩn, tôi sẽ nhẹ nhàng ra đi như chưa từng đến |
ตัวเมียฉลาดกว่าตัวผู้ Con cái thường thông minh hơn con đực. |
ลก 15:11-16—ลูก ที่ หลง ผิด ใช้ ชีวิต อย่าง เสเพล และ ใช้ จ่าย สุรุ่ยสุร่าย (“ผู้ ชาย คน หนึ่ง มี ลูก ชาย 2 คน” “ลูก คน เล็ก” “ใช้ จ่าย สุรุ่ยสุร่าย” “ใช้ ชีวิต อย่าง เสเพล” “รับจ้าง เลี้ยง หมู” “ฝัก ถั่ว” ข้อมูล สําหรับ ศึกษา ลก 15:11-16 nwtsty-E) Lu 15:11-16—Người con ương ngạnh phung phí phần thừa kế của mình vào lối sống trụy lạc (thông tin học hỏi “Một người nọ có hai con trai”, “Người em”, “phung phí”, “lối sống trụy lạc”, “đi chăn heo”, “vỏ đậu” nơi Lu 15:11-16, nwtsty) |
และลูกหมูสามตัวก็อยู่อย่างมีความสุขตลอดไป Và ba chú lợn con sống hạnh phúc mãi mãi về sau. |
เป็น เหมือน ห่วง ทองคํา คล้อง อยู่ ที่ จมูก หมู Phụ nữ đẹp mà chối bỏ sự khôn sáng cũng thể ấy. |
เหมือนกับว่า ซึงโจ จะไม่ชอบหมูเปรี้ยวหวานเท่าไร Hình như là Seung Jo không thích thịt heo chua ngọt lắm. |
อืม นายเจอหมูจริงๆ น่ะสิ Hm, anh đã thấy một con heo. |
หมูน้อยกต้องกลัวหมาป่าที่ดุร้าย Đám lợn con sợ bầy sói dữ. |
การคัดเลือกโดยธรรมชาติใช้ในการอธิบายความสุขได้เช่นกัน ความสุขทางเพศ ความชอบรสชาติของหวาน ของมัน และโปรตีน ซึ่งเป็นเหตุผลที่อาหารบางชนิดได้รับความนิยมสูง เช่น ผลไม้สุก ช็อคโกแล็ตมอลต์ และบาร์บีคิวกระดูกหมู Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng. |
และอาจจะซื้อลาร์ด ( ก้อนไขมันหมู ) สักสองสามก้อน Bọn họ đang đi thực tế nên sẽ tiếp tục mua sắm. |
บาง คน กล่าว ว่า มนุษย์ สมัย โบราณ สื่อ ความ หมาย กัน โดย ส่ง เสียง เหมือน หมู หรือ ด้วย เสียง คราง. Có người cho rằng các tổ tiên của chúng ta đã khó khăn tìm cách liên lạc với nhau bằng cách phát ra những âm thanh ú ớ và rên rỉ. |
นอก จาก นี้ แล้ว ยัง มี งาน เลี้ยง ลูอาอู แบบ ชาว โพลีนีเซียน ที่ พรั่ง พร้อม ด้วย สับปะรด สด ๆ, เผือก บด ที่ เรียก ว่า พอย, โลมิโลมิ สลัด ปลา แซล์มอน ดิบ, และ ที่ ขาด ไม่ ได้ คือ หมู อบ คาลัว และ นี่ ก็ เป็น ภาพ ที่ แทบ จะ ไม่ ต้อง เติม แต่ง อะไร อีก แล้ว. Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này. |
พระ เยซู ขับ ไล่ ปีศาจ ให้ ไป สิง ใน ฝูง หมู ĐUỔI QUỶ VÀ CHO NHẬP VÀO BẦY HEO |
ผม ส่ง เงิน บริจาค ที่ ได้ จาก การ ขาย หมู ตัว นั้น มา ให้ ด้วย ความ รัก อย่าง ยิ่ง. Bằng tất cả tình yêu thương, em xin gửi đến chi nhánh món tiền em bán con heo đó. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หมูตัวเมีย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.