หลังคามุงจาก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ หลังคามุงจาก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ หลังคามุงจาก trong Tiếng Thái.
Từ หลังคามุงจาก trong Tiếng Thái có nghĩa là tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ หลังคามุงจาก
tranhverb noun พวกเราอยู่ร่วมกันในบ้านของปู่ ซึ่งเป็นกระท่อมดินขนาดสี่ห้อง หลังคามุงจาก. Tất cả đều ở chung trong một ngôi nhà bốn gian, mái tranh vách đất của ông nội. |
Xem thêm ví dụ
หลังคาถูกค้ําไว้ โดยการสร้างความต่างของแรงดันอากาศภายนอกกับภายใน Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài. |
เอา ผ้า ที่ กัน แมลง ได้ มา ขึง ไว้ บน เพดาน ใต้ หลังคา ที่ มุง ด้วย จาก. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
แต่หลังคานี้ก็กันน้ําได้จริงๆ Nhưng thực sự nó không làm dột nước. |
มีหลังคาไป... Nó tràn qua nóc rồi. |
หลังคาเป็นรูเบ้อเร่อเลย Mái nhà có cái lỗ to tướng. |
ชิลเบิร์ต พร้อม ด้วย พี่ น้อง ชาย บาง คน ได้ ช่วย กัน ขุด สระ เล็ก เอา ไว้ ส่วน ก้น สระ ปู ด้วย ผ้า ใบ ซึ่ง ก่อน หน้า นี้ เขา ได้ ใช้ ดาด หลังคา ที่ พัก อาศัย ของ เขา เอง ใน ค่าย. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
เพื่อน บ้าน ของ เรา รู้สึก ประทับใจ ที่ เห็น คน งาน อาสา สมัคร (รวม ทั้ง พี่ น้อง หญิง ด้วย) 10 ถึง 12 คน มา ถึง ตอน เช้า วัน ศุกร์ ที่ บ้าน ของ เพื่อน พยาน ฯ เตรียม พร้อม จะ ซ่อม หรือ ถึง กับ สร้าง หลังคา ทั้ง บ้าน ขึ้น ใหม่ โดย ไม่ คิด มูลค่า. Người láng giềng của chúng tôi khâm phục khi thấy một nhóm gồm 10 tới 12 người tình nguyện (cũng có các chị nữa) đến sáng sớm ngày Thứ Sáu tại nhà của một Nhân-chứng, sẵn sàng sửa chữa hoặc ngay cả lợp lại cả mái nhà một cách miễn phí. |
เหล่า อาสา สมัคร ซ่อมแซม หลังคา ที่ ได้ รับ ความ เสียหาย อย่าง หนัก Các Nhân Chứng rất biết ơn sau khi nhà họ được sửa chữa |
ข้าง หน้า เรา คือ หมู่ บ้าน เลงบาตี ซึ่ง มี บ้าน ปลูก รวม กัน เป็น กลุ่ม ตัว บ้าน สร้าง จาก วัสดุ ที่ หา ได้ ใน ป่า และ มี หลังคา มุง ด้วย หญ้า. Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati. |
หลังคา แบบ นี้ เหมาะ จะ เป็น ที่ นั่ง เล่น รับ ไอ อุ่น ของ แสง อาทิตย์ สูด อากาศ ที่ สดชื่น หรือ ทํา งาน บ้าน ต่าง ๆ. Sân thượng là nơi lý tưởng để mọi người nán lại đón nhận những tia nắng ấm áp của mặt trời, hưởng không khí trong lành hoặc làm các công việc nhà. |
เสาต้นนั้นเป็นตัวควบคุม อยู่ใต้ซุ้มหลังคาโค้งฝั่งทิศตะวันออกเฉียงใต้ Cột trụ chính điều khiển mọi thứ là ở mái vòm Đông Nam. |
ส่วน ใหญ่ เรา ให้ คํา พยาน จาก ครัว ไฟ หนึ่ง ไป อีก ครัว ไฟ หนึ่ง เพราะ จะ พบ ผู้ คน อยู่ ใน โรง ครัว หลังคา มุง จาก ตั้ง อยู่ นอก ตัว บ้าน และ มี เตา ที่ ใช้ ฟืน เป็น เชื้อเพลิง. Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi. |
(1 โกรินโธ 10:25) ผู้ คน มาก มาย ที่ มา ชม กีฬา อิสท์เมียน จะ พัก อาศัย ใน เต็นท์ และ ระหว่าง ที่ งาน ยัง ไม่ เลิก รา พวก พ่อค้า จะ ขาย ของ บน แผง ลอย ที่ ยก ไป ตั้ง ที่ ไหน ก็ ได้ หรือ คอก ที่ มี หลังคา. Nhiều người ở trong lều khi đến xem các cuộc thi đua tranh giải Isthmus, và những người buôn bán thì ngồi trong lều hoặc quầy được che lại để bán hàng trong lúc có cuộc thi đua đó. |
ก็บอกว่าหลังคากันกระสุนไง แม่ง Tao đã nói đó là kính chống đạn mà thằng ngu! |
ใน อีก คราว หนึ่ง เมื่อ มี การ ติด ตั้ง คาน โครง หลังคา คน งาน ขาด คาน เหล็ก กล้า. Vào một dịp khác, khi đội xây cất đang dựng sườn để đỡ mái nhà thì họ thấy thiếu những xà sắt. |
เราต้องมีคนคอยระวัง ให้ใครซักคนไปอยู่บนหลังคาแถว ๆ นี้ Chúng ta cần có kiểm tra những ai đã ra và vào. |
ขณะ ที่ ฝึก อบรม พวก สาวก สําหรับ งาน รับใช้ สาธารณะ พระ เยซู คริสต์ ทรง สนับสนุน พวก เขา ให้ “ประกาศ บน ดาดฟ้า หลังคา ตึก.” KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”. |
คนทั่วไปรู้เรื่องนี้ เพราะถ้าคุณไปตามหมู่บ้านในอินเดีย พวกเขาอาจจะไม่ได้ไปเรียนวิทยาลัยที่สอนวิศวกรรม แต่ก็ไม่มีใครสร้างหลังคาตามรูปแบบนี้ Người bình thường biết điều này, Nếu bạn tới một ngôi làng ở Ấn Độ, người dân có thể không học kỹ sư, nhưng không ai làm một cái mái nhà như thế này. |
คิด ดู สิ ว่า จะ เกิด อะไร ขึ้น หาก เรา เลือก ที่ จะ ละเลย กฎ แรง โน้มถ่วง แล้ว กระโดด จาก หลังคา ตึก ที่ สูง!—ฆะลาเตีย 6:7. Thử nghĩ, điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta lờ đi luật trọng lực và nhảy ra khỏi một tòa nhà cao tầng?—Ga-la-ti 6:7. |
(เลวีติโก 23:34) ใน ช่วง เวลา ดัง กล่าว ไพร่พล ของ พระเจ้า จะ พัก อาศัย นอก บ้าน ของ ตน หรือ บน หลังคา บ้าน ใน เพิง ชั่ว คราว (ทับ อาศัย) ซึ่ง ทํา จาก กิ่ง ไม้ และ ใบ ไม้. Trong kỳ lễ này, dân sự của Đức Chúa Trời ở tạm trong lều, làm bằng nhánh cây và lá cây, được cất ở ngoài trời hoặc trên sân thượng. |
ทุกอย่างอยู่ในหลังคาเดียวกันหมด Chung một mái. |
ในคิเบร่า เรามุงหลังคาเพิ่มขึ้นทุกๆปี Ở Kibera, mỗi năm cũng tôi phủ thêm nhiều mái nhà. |
มีบางอย่างเกี่ยวกับหลังคานี่ Có gì đó ở đây. |
ก็อย่างเช่น บนหลังคาหรือป่าไผ่แบบที่กําลังนิยมกันตอนนี้ไง Như mái nhà hoặc là rừng hoang, những nơi đó bây giờ rất thịnh hành. |
คุณและเอมี่อยู่ภายใต้หลังคาเดียวกัน? Anh và Amy ở dưới cùng một mái nhà sao? |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ หลังคามุงจาก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.