hjörtur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hjörtur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hjörtur trong Tiếng Iceland.

Từ hjörtur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hươu, nai, na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hjörtur

hươu

noun

nai

noun

Þá stekkur hinn halti sem hjörtur og tunga hins mállausa fagnar.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát.

na

noun

Xem thêm ví dụ

Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35: 5, 6a.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a.
Þá stekkur hinn halti sem hjörtur og tunga hins mállausa fagnar.“
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35: 5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
En litlu sleða, og átta pínulítill taumur- hjörtur
Tuy nhiên, một xe trượt tuyết nhỏ, và tám nhỏ kiểm soát hươu,
Umfram allt hlakka ég til þess að fá að lifa í nýjum heimi Guðs þar sem ég mun ,stökkva eins og hjörtur.‘“ — Jesaja 35:6.
Mình mong chờ thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mình sẽ ‘nhảy như nai’”.—Ê-sai 35:6.
Ef til vill minntust sumir orðanna: „Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur.“ — Jesaja 35:6.
Có lẽ vài người nhớ lại những lời này: “Kẻ què sẽ nhảy như con nai” (Ê-sai 35:6).
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35:5, 6.
Bấy giờ, những kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35: 5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6.
„Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur.“ — Jesaja 35:6.
“Kẻ què sẽ nhảy như con nai”.—Ê-sai 35:6
Þá stekkur hinn halti sem hjörtur og tunga hins mállausa fagnar.“ – Jesaja 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6.
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35:5, 6.
Bấy giờ kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Þá mun hinn halti létta sér sem hjörtur og tunga hins mállausa fagna lofsyngjandi.“ — Jesaja 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hjörtur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.