hız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, 速度, vận tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hız
vận tốcnoun Ancak rüzgârın hızı arttıkça buğday saplarındaki gerginlik de artacaktır. Tuy nhiên, vận tốc gió gia tăng sẽ tăng áp lực trên thân cây lúa mì. |
tốc độnoun Bu benim koşma hızımı ışık hızıyla karşılaştırmam demektir. Việc này giống như so sánh tốc độ chạy bộ với tốc độ ánh sáng. |
速度noun |
vận tốcnoun Hızını bilen denizci, gemisinin bir günde ne kadar yol aldığını hesaplayabiliyordu. Khi biết vận tốc, hoa tiêu có thể tính được một ngày con tàu đi bao xa. |
Xem thêm ví dụ
Sinir hücresi üreme hızı yaşlandıkça düşüyor, fakat yine de gerçekleşiyor. Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra. |
18 Tanrı’nın hüküm gününe hızla yaklaşıyoruz. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Beden büyüklüğünü ve hacmini değiştirme, süper hız, uçma, süper kuvvet, ölümsüzlük ve görünmezlik. Chuyển đổi kích thước cơ thể siêu tốc, bay lượn, siêu mạnh, bất tử, và tàng hình. |
Tıpkı Birleşik Krallık'ın ilk 4 yüzyıldaki büyümesi gibi Şimdi başarılarımızla geldiğimiz nokta şu ki 1891'den 2007'ye olan zaman zarfında %2.0'lik bir hızla büyüdük. ve unutmayın ki 2007'den beri biraz negatif. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Durum ne olursa olsun Roma Cumhuriyeti gemi yapım teknolojisini savaşın başlangıcında hızla geliştirmiştir. Bất kể tình trạng có công nghệ hải quân vào lúc bắt đầu của cuộc chiến tranh hay không, La Mã đã nhanh chóng thích nghi với cuộc chiến. |
Örneğin 2013’te Arkansas eyaletinde (ABD) yaşanan felaketten sonra hızla harekete geçen gönüllü Şahitler hakkında bir gazete şöyle yazdı: “Yehova’nın Şahitlerinin öylesine iyi teşkilatlanmış bir yapısı var ki felaket zamanında gönüllülerin hiç vakit kaybetmeden giriştiği hizmet bir sanata dönüştü.” Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”. |
Evet, kalkış amacıyla ama belirli bir hızla birlikte. - Đúng thế, mục tiêu cuối cùng là để cất cánh, nhưng với tốc độ ban đầu. |
Böyle birçok örnek vardır: Sizi yüksek gerilime karşı uyaran bir işaret; hızla bölgenize yaklaşan bir fırtınayı haber veren radyo anonsu; sıkışık bir yolda ilerlerken arabanızdan gelen tatsız mekanik ses. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Bizim görevimiz buradaki Alman sınırında bir delik açmak ve sonra bu yolu hızla geçerek yoldaki tüm hava kuvvetleriyle birleşmek. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Bir kırlangıcın havadaki hızını koruyabilmesi için... saniyede 43 kere kanat çırpması gerekir, değil mi? Để duy trì tốc độ bay, một con én phải vỗ cánh 43 lần mỗi giây, đúng không? |
En iyi hızınızla Tinian'a çok gizli iki parça kargo taşıyacaksınız. Yakıt ikmali için sadece Pearl Harbor'da duracaksınız. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Fazladan hız kazanmak için daha kısa ve daha hızlı adımlar atın Để tăng tốc độ, đi nhanh với bước ngắn hơn |
Ben bu taşları yerine koyar koymaz, tekne hızla hareket edecek. Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh |
Hızla akıp giden bu değerli zamanın bir bölümünü de nöbetler alıyordu. Bản thân việc quân cũng chiếm một phần thời gian quý báu đang trôi rất nhanh. |
Köydeki yazlık evimizin üzerinden hızla geçen uçakları izlemeyi severdim. Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê. |
İsa’nın takipçileri, ancak ne şekilde koşunun sonuna kadar hızlarını koruyabilirler? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
Cep telefonumda, bana dünyadaki her bir uçağın nerede olduğunu, yerden ne kadar yüksekte olduğunu, hızını, ne tür bir uçak olduğunu, nereye gittiğini, nereye ineceğini söyleyen bir uygulama var. Trong điện thoại của tôi có một ứng dụng cho tôi biết vị trí của các máy bay trên thế giới, tọa độ và tốc độ của nó, và loại máy bay gì, và nó sẽ đi đâu, hạ cánh ở đâu. |
Maksimum hava hızına yaklaşıyoruz. – Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta. |
Tehlike şu ki stafilokok gibi mikroplar öldürücü ve çok bulaşıcı bir şeye evrilecektir ve biz daha hiçbir şey yapamadan halkın arasında hızla yayılacaktır. Mối nguy hiểm là 1 số loài vi khuẩn như tụ cầu sẽ đột biến thành 1 thứ gì đó thật sự nguy hiểm, dễ lây lan, và sẽ quét sạch dân số trước khi chúng ta có thể làm điều gì đó. |
Beyin, dünyadaki binlerce, on binlerce obje, eylem ve bunlar arasındaki ilişkinin anlamını depolar, kaydeder, ve bunları hızla geri getirir. Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng. |
Ses hızının% 1 ́inden% 90 ́ına çıktık. Ta đi từ 1 tới 90 phần trăm tốc độ âm thanh. |
Araştırmalar gençlerde depresyonun korkutucu bir hızla arttığını gösteriyor. Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động. |
Onları hızla geçeceğim. Tôi chỉ cho các bạn xem nhanh qua. |
Sahneye ilişkin görüşlerinde izleyiciler bir insanın para için hayatını riske atmasının gerçekçi olmayacağını söyledi ve Cameron bunun yanı sıra zaman ve filmin ilerleyiş hızı gibi nedenlerden sahneyi filmden çıkardı. Nhận xét về cảnh này, các khán giả tới xem thử cho rằng việc một người liều mạng vì một món tài sản là không thực tế, và Cameron cắt bỏ nó vì lý do này, cũng như vì yêu cầu thời gian và nhịp độ tiến triển của phim. |
Kaçınılmaz şekilde bu haber büyük bir hızla yayıldı ve kısa süre sonra “ona büyük kalabalıklar, beraberlerinde topallar, körler, dilsizler, çolaklar, daha başka bir çokları olarak geldiler; ve onları İsanın ayaklarının yanına bıraktılar, ve İsa onları iyi etti.” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hız trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.