ひょうたん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ひょうたん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ひょうたん trong Tiếng Nhật.
Từ ひょうたん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cây bầu, bầu, quả bầu, mướp, bầu đựng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ひょうたん
cây bầu(gourd) |
bầu(calabash) |
quả bầu(calabash) |
mướp(gourd) |
bầu đựng nước(gourd) |
Xem thêm ví dụ
ヨナ 4:1‐8)ヨナがひょうたんを失った時の悲しみはむしろ,「右も左も全くわきまえ」ないニネベの12万人の人々に向けられて然るべきだったのです。 ―ヨナ 4:11。 Giô-na cảm thấy nuối tiếc dây dưa, tình cảm này lẽ ra phải dành cho 120.000 người dân thành Ni-ni-ve không biết “phân-biệt tay hữu và tay tả” mới đúng (Giô-na 4:11). |
ここに見える ひょうたんはじめ 彼らの生活の全ては何かの象徴です Cây bầu ở đó thì -- mọi thứ trong cuộc sống họ đều mang ý nghĩa riêng. |
まじない師は,ひょうたんの中に入れておいた,葉と水の不思議な混ぜ物を振りかけて,その男をなだめました。 Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
結局のところ,ヨナがひょうたんを惜しんだのは,それが自分個人にとって益となっていたからにすぎません。 Suy cho cùng, ông tiếc cái cây chỉ vì nó có lợi cho bản thân. |
創世記 4:7)悔い改めたニネベ人をエホバが容赦されたのでヨナが腹を立てたとき,神は1本のひょうたんをヨナに与えて陰を作らせました。 Khi Giô-na giận dữ vì Đức Giê-hô-va đã tha mạng cho dân thành Ni-ni-ve vì họ đã ăn năn, Đức Chúa Trời cho Giô-na một dây giưa cao để cho ông bóng mát. |
(1)ひょうたんの特徴について,(2)ニネベの王が粗布で身を覆って灰の中に座ったことの意味について,調査しましょう。 Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro. |
目を覚ましたヨナは,ひょうたんの葉が茂っているのを見ます。 大きな葉が,自分の粗末な仮小屋よりずっとたくさんの日陰を作ってくれています。 Khi thức dậy, Giô-na thấy dây này xanh tốt, có những lá to che bóng râm hơn hẳn cái chòi tạm bợ của ông. |
ひょうたんを用いて,エホバはどのようにヨナに考えさせましたか。 Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa? |
ひょうたんの頭部にカルシウムが 堆積しているのが見えます Bạn có thể nhìn thấy đá vôi hình thành trên cây bầu Poporop. |
エホバは,一本のひょうたんが生長して,ヨナのために日陰を作るようにされました。 Đức Giê-hô-va cho một cây dưa mọc lên để che nắng cho Giô-na. |
エホバは一本のひょうたんを用いて,他の人を気遣うことの大切さをヨナに教えられました。 Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy cho Giô-na biết sự quan trọng của việc quan tâm đến người khác. |
ひょうたんが奇跡的に現われたことを神の祝福と是認のしるしだと考えたのかもしれません。 “Giô-na rất vui” về dây dưa ấy, có lẽ ông xem điều kỳ diệu đó như là ân phước và sự hài lòng của Đức Giê-hô-va. |
ヨナはひょうたんの世話を一切していませんでした。 Giô-na chưa làm gì để chăm sóc dây dưa đó. |
しかし翌日,ひょうたんは枯れました。 Tuy nhiên, ngày hôm sau cây dưa héo. |
19 エホバは,今度はひょうたんが枯れたことについて,あなたが怒っているのは正しいことかとヨナにお尋ねになります。 19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết. |
エホバは,1本のひょうたんが一晩のうちに成長するようにされました。 Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên. |
神はひょうたんを用いて,憐れみに関する教訓をヨナにお与えになった Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót |
18 エホバは,1本のひょうたんが一夜のうちに成長するようにされます。 18 Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên. |
ロ)エホバがひょうたんを用いて奇跡を行なわれた時,ヨナはどう感じましたか。 (b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na? |
エホバはヨナに話しかけて,こう言われました。「 あなたは,自分が労したのでも大きくしたのでもないひょうたんを惜しんだ。 それは一夜のうちに育ち,一夜のうちに枯れうせたものであった。 Đức Giê-hô-va nói cùng Giô-na: “Ngươi đoái-tiếc một dây mà ngươi chưa hề khó-nhọc vì nó, ngươi không làm cho nó mọc, một đêm thấy nó sanh ra và một đêm thấy nó chết. |
エホバはひょうたんを用いて,もっと人々に関心を払うようヨナに教えられた Đức Giê-hô-va dùng một dây giưa để dạy Giô-na biết quan tâm đến người khác nhiều hơn |
エホバは再びヨナに,この度はひょうたんが枯れたことに対して,怒ったのは正しいことか,とお尋ねになりました。 Một lần nữa, Đức Giê-hô-va hỏi Giô-na giận vì dây dưa ấy chết thì có chính đáng không. |
ひょうたん内の神聖な灰_ 石灰岩を焼いた粉末ですが これを棒で取って コカの葉の作用を高めるために 使います 葉と一緒に噛むと 粉が口中の酸度を変えて 塩酸コカインの吸収を助けるのです Đặt cây gậy vào trong bột để lấy những hạt tro thiêng -- Thực ra nó không hẳn là tro, nó chỉ là đá vôi cháy -- để truyền sức mạnh cho lá cacao, để thay đổi độ pH trong miệng để sự thẩm thấu cocain hydrochloride dễ dàng hơn. |
ひょうたんが女性で棒が男性です Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông. |
ヨナがそのことで怒りを覚えると,エホバはこう言われました。「 あなたは,......ひょうたんを惜しんだ。 Khi Giô-na nổi giận về điều ấy, Đức Giê-hô-va nói: “Ngươi đoái-tiếc một dây... |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ひょうたん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.