恨む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 恨む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 恨む trong Tiếng Nhật.

Từ 恨む trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hận thù, oán hận, phẫn uất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 恨む

hận thù

verb ([恨讐])

oán hận

verb ([怨恨])

phẫn uất

verb

Xem thêm ví dụ

マクニッシュは特にミセス・チッピーに愛着を持っており、シャクルトンにより射殺されたことを晩年まで恨んでいた。
McNish rất gắn bó với bà Chippy và không bao giờ tha thứ cho Shackleton vì đã giết nó.
もう彼らを恨んではいない
Và nỗi đau đã nguôi ngoai.
恨み、野望、うぬぼれは持ちません 七つの大罪なんて どれも 持つだけ損です
Tôi không để tâm đến sự đố kị, tham vọng, phù phiếm, không có tội lỗi nào đáng để cho tôi phiền não.
神を恨み,ひどく憂うつになっていたニールは,自殺を図るまでになりました。
Vì nghĩ rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra mình như vậy nên em thiếu niên này buồn đến độ tìm cách tự tử.
こうした状況に置かれれば,恨んだり,残りの生涯を無為に過ごしたりする人もいるでしょう。
Một số người có thể đã trở nên cay đắng và vô dụng, nhưng thay vì thế Paul lại chọn để nghĩ đến những người khác.
エズラ 6:17)もはや恨みや敵意を示し合うことはありません。
(E-xơ-ra 6:17) Họ sẽ không còn thù hận ghen ghét lẫn nhau nữa.
ダビデがイスラエルの次の王となるようエホバから選ばれても,ヨナタンがそれを恨むことは少しもありませんでした。(
Giô-na-than không bao giờ tức giận về việc Đa-vít được Đức Giê-hô-va chọn làm Vua kế tiếp của Y-sơ-ra-ên (I Sa-mu-ên 23:17).
シンポジウムの最後の部分で明らかにされたように,悪魔はわたしたちを観察し,誇りや独立の精神,うぬぼれ,ねたみ,そねみなどを抱いたり,恨んだり,苦々しく思ったり,あら探しをしたりするといった態度に目をつけます。
Phần cuối của bài thuyết trình phối hợp cho thấy rằng Ma-quỉ rình rập chúng ta để tìm kiếm sơ hở chẳng hạn như thái độ kiêu ngạo, tinh thần độc lập, tự cao tự đại, ghen tuông, ganh tị, cay đắng, hờn giận và vạch lá tìm sâu.
これらのシンプルなことを行うことは,神を恨んで避けるのではなく,神との関係を保つ助けとなりました。
Việc làm những điều đơn giản đó đã giúp tôi duy trì sự giao tiếp với Thượng Đế thay vì đẩy Ngài ra và trở nên cay đắng.
そのため、後に無実となった者から恨まれたこともあった。
Tuy nhiên, ông cũng nhớ những người đã từng làm điều sai trái với ông.
初めのうち夫は,娘婿たちを恨んでいました。
Mới đầu, người chồng giận hai con rể mình.
その日以来,わたしのことをずっと恨んでいます」。
Cho đến bây giờ, em ấy vẫn còn căm giận tôi”.
仲間たちはお前を恨んでいない。
Những người đồng đội cũ đã không quên anh.
私は恨んだり後悔したりいたしません。
Tôi không có tội, không hối tiếc.
自分を置いてった眞夜を恨みながらも日記の中でずっと待っていた。
Tôi giam mình trong phòng và khóc suốt cả ngày.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 恨む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.