heights trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heights trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heights trong Tiếng Anh.
Từ heights trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao nguyên, chiều cao, độ cao, đồi, Cao độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heights
cao nguyên
|
chiều cao
|
độ cao
|
đồi
|
Cao độ
|
Xem thêm ví dụ
(b) Likely, how will “the army of the height” be given attention “after an abundance of days”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
And when the doctor begins the visit, she knows height, weight, is there food at home, is the family living in a shelter. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
A smaller version of the statue, one-fourth the height of the original, was given by the American community in Paris to that city. Một mô hình nhỏ hơn, khoảng một phần 5 chiều cao bức tượng gốc, được cộng đồng người Mỹ tại Paris tặng cho thành phố. |
Charlotte's Jane Eyre, Emily's Wuthering Heights, and Anne's Agnes Grey, appeared in 1847 after many tribulations, again for reasons of finding a publisher. Jane Eyre của Charlotte, Đồi gió hú của Emily và Agnes Grey của Anna được xuất bản năm 1847 sau một thời gian dài tìm kiếm nhà xuất bản. |
The operator can set the height, depth, and angle of the handwheels. Người vận hành có thể đặt chiều cao, chiều sâu và góc của tay quay. |
But, along with the fear, you stretched to new heights, possibilities, and realizations of God, yourself, and the world. Nhưng, song song với nỗi sợ, bạn vươn lên các tầm cao, khả năng, sự giác ngộ mới về Chúa, bản thân và thế giới. |
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion. Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville. |
The highest peak in the area is Lodalskåpa at a height of 2083 m. Đỉnh cao nhất ở khu vực là Lodalskåpa với độ cao 2.083 mét. |
This means developing an interest in “the breadth and length and height and depth” of the truth, thus progressing to maturity.—Ephesians 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
Repeat that process for a million years and the average height will be a lot taller than the average height today, assuming there's no natural disaster that wipes out all the tall people. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Some personal relics of the former occupants remain, such as movie star photographs glued by Anne to a wall, a section of wallpaper on which Otto Frank marked the height of his growing daughters, and a map on the wall where he recorded the advance of the Allied Forces, all now protected behind acrylic glass. Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt. |
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in). Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in). |
Jesse led the school to new heights due to nationwide advances in modernizing medical education. May thay, Jesse đã dẫn dắt khoa đến tầm cao mới nhờ vào những sự tiến bộ trên cả nước trong việc hiện đại hoá trang thiết bị đào tạo ngành y. |
Its presence is familiar; its height is no longer awe-inspiring. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
This was the height of Balboa's fortunes. Đây là tột đỉnh định mệnh của Balboa. |
From there, I estimated his height and weight. Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn. |
In 1996, during the height of the civil war, Adan's husband was killed near the family's home in southern Mogadishu. Vào năm 1996, trong cao điểm của cuộc nội chiến Somali, chồng của Adan bị giết gần nhà của gia đình ở miền nam Mogadishu. Adan sau đó di cư sang Canada năm 1999. |
Is that a crack on my height? Ý khen chiều cao của tớ hả? |
Breeding at heights of 1600 m above sea level and higher, it is one of the few parrot species in the world to regularly spend time above the tree line. Sinh sản tại độ cao 1600 m hoặc hơn so với mực nước biển, vẹt kea là một trong số ít loài vẹt trên thế giới thường xuyên sống trên đường giới hạn cây gỗ. |
She is also afraid of heights, which she reluctantly admits to Percy, despite the fact that she is daughter of Zeus, God of the Sky. Cô miễn cường thừa nhận với Percy rằng cô sợ độ cao mặc dù cô là con gái của Zeus, vua của bầu trời. |
Each morning, flocks of birds exit the cave by flying in concentric circles, gaining height until they reach the entrance. Mỗi buổi sáng, đàn chim thoát khỏi hang bằng cách bay trong vòng tròn, tăng chiều cao cho đến khi bay đến miệng hang. |
In an 1892 paper, Marsh published the first skeletal reconstruction of Ceratosaurus, which depicts the animal at 22 ft (6.7 m) in length and 12 ft (3.7 m) in height. Trong một bài báo năm 1892, Marsh công bố việc tái tạo bộ xương ban đầu của Ceratosaurus, mô tả con vật với độ dài 6,7 m và chiều cao 3,7 m. |
The hills on Gavutu and Tanambogo were called Hills 148 and 121 respectively by the Americans because of their height in feet. Các ngọn đồi trên đảo Gavutu và Tanambogo được người Hoa Kỳ gọi là Đồi 148 và 121 theo độ cao của đồi tính theo feet. |
What are you, afraid of heights? Anh sao vậy, sợ độ cao à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heights trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heights
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.