荷姿 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 荷姿 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 荷姿 trong Tiếng Nhật.

Từ 荷姿 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự đóng gói, bao bì, sự ních vào, sự gắn kín, bì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 荷姿

sự đóng gói

(packaging)

bao bì

(packaging)

sự ních vào

(packing)

sự gắn kín

(packing)

(packing)

Xem thêm ví dụ

18 この幻の中の堂々たる姿のイエスは,手に小さな巻き物を持ち,ヨハネはその巻き物を取って食べるようにとの指示を受けます。(
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
それは難し過ぎると考えるべきではありません。 忘れないでいただきたいのですが,イエスはまた,「わたしのくびきはここちよく,わたしのは軽いのです」と言われたからです。(
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
姿形を一変させるシカツノサンゴ
San hô sừng hươu tạo thành hình.
より完全な姿を見るためには 他のデータと関連した 相対的な数字が必要なのです それは私たちの見方を変えるでしょう
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
これは、彼女がご主人の病院で過ごした 過酷な最後の一週間を壁画として描いている姿です。
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện.
家族そろって集会に出席している姿を目にすると,犠牲を払ってでもここに移り住んで良かったとつくづく思います」。
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
とげのあるアカシアの木の高い枝の葉を食べているところや,あのキリン独特の格好でじっと遠くを見つめている姿を見ることができます。 奇妙に美しい姿と優しい性質を持つこのすばらしい生き物は,まさに造化の妙と言えます。
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
たぶん ロイド は 捕ま る 前 に 仕事 を 断 っ た か 姿 を 消 し た の ね
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
重いのように,それらはわたしにとって重すぎるのです」― 詩編 38:3,4。
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
そよ風で未来もわかります 姿が見える前に誰かが 来ることを教えてくれるのです
Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được.
3 しかし、 彼 かれ ら の 王 おう が リムハイ に 立 た てた 誓 ちか い が ある ので、 彼 かれ ら は あえて ニーファイ 人 じん を 殺 ころ し は しなかった。 それでも 彼 かれ ら は、ニーファイ 人 じん の 1 頬 ほお を 打 う ち、 権 けん 力 りょく を 振 ふ るった。 そして 彼 かれ ら の 背 せ に 2 重 おも に を 負 お わせ、 彼 かれ ら を 物 もの を 言 い えない ろば の よう に 追 お い 立 た てる よう に なった。
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
父のほほえみを見,笑い声を聞き,父の復活した完全な姿を目にしたいです。
Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo.
この彼女の姿を誰もが素晴らしい成功例だとみるでしょう
Và bạn không thể nào không coi việc đó là một thành công vĩ đại.
あなた の 姿 を 知 ら な い
Em không biết phải hình dung anh ở đâu.
それからの2年間,本物の宣教師の姿に近づき,本物の宣教師のように考え,行動し,特に教えるように一生懸命努力しました。
Trong hai năm kế tiếp, tôi làm việc siêng năng để trông giống, suy nghĩ giống, hành động giống, và nhất là giảng dạy giống như một người truyền giáo đích thực.
□ 各人が自分のを負うべきなのはなぜですか
□ Tại sao mỗi người phải gánh lấy riêng phần mình?
「人はおのおの自分の[つまり責任]を負うのです」。 ―ガラテア 6:5。
“Mỗi người sẽ tự gánh lấy trách nhiệm riêng”.—Ga-la-ti 6:5.
しかし救いはエホバによる」。( 箴言 21:31)古代の中東では,牛はすきを引き,ろばはを運び,人々はらばに乗り,馬は戦いで用いられました。
Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận.
あなたは,イエスやイエスの規準を憎んでいる姿を想像できますか。
Bạn có bao giờ nghĩ rằng mình ghét Chúa Giê-su và các tiêu chuẩn của ngài không?
「この時点で,ピラトは歴史上の記録から姿を消し,伝説の中に入った」とある文献は述べています。
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.
アテナ像は西暦5世紀にパルテノンから姿を消し,アテナの幾つかの神殿の遺跡だけが今なお残っています。
Tượng nữ thần Athena biến mất khỏi đền Parthenon vào thế kỷ thứ năm CN, và hiện nay chỉ còn lại tàn tích của vài ngôi đền thờ Athena.
13 年 前 に 姿 を 消 し た
Cô ấy đã biến mất 13 năm trước.
曾祖父はそれらの召しに応えました。 それはニューヨーク州の森の中で,復活されたキリストと天の御父がジョセフ・スミスにその御姿を現されたという信仰があったからです。
Ông chấp nhận những sự kêu gọi đó vì đức tin của ông rằng Đấng Ky Tô phục sinh và Cha Thiên Thượng đã hiện đến cùng Joseph Smith trong khu rừng cây ở tiểu bang New York.
皆さんは クルクル遊んでいるイルカを ガラス越しに見ているようですが 実際は マジックミラーに映る 回転している自分の姿を 見ているイルカを見ているのです
Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch.
体が弱っていたにもかかわらず,お見舞いに来る人を努めて励ます姿に注目したのです。「
Anh nhận thấy dù kiệt sức, Saúl cố gắng khuyến khích những người đến thăm cháu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 荷姿 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.