はさみ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ はさみ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ はさみ trong Tiếng Nhật.

Từ はさみ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kéo, Kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ はさみ

kéo

noun

なたを持ってくる人もいれば,はさみを持ってくる床屋さんもいます。
Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.

Kéo

noun

なたを持ってくる人もいれば,はさみを持ってくる床屋さんもいます。
Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.

Xem thêm ví dụ

パウロの権威に疑いを差しはさみ,パウロの話す能力をみくびる人さえいました。(
Một số người nghi kỵ uy quyền của Phao-lô và chê bai về khả năng ăn nói của ông (II Cô-rinh-tô 10:10).
ポッター スチュワートの引用文を ご覧のようにいじりました このようにすると はさみ 携帯電話 インターネット 避妊薬など 幅広いものに 適用できます シンプル つまり機能がシンプルであると その簡潔性が何であるかは 見れば分かります
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
幾つかの道具を見せる(ハンマー,ねじ回し,レンチ,ペンや鉛筆,絵筆,はさみ,コンピューター,楽器など)。「
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
すると,その店内を歩いていたアフリカの別の国の大臣が会話を小耳にはさみ,近づいて来て温かくその宣教者をほめました。
Ông bộ trưởng của một nước Phi Châu khác đang thăm viếng tiệm và nghe thấy hai bà nói chuyện.
僕たちは変人― エビはさみ男やヒゲ女という変わり者で うつや寂しさをジャグリングし 一人で 王様ゲームをして 自らの傷にキスして癒そうとするのだ 夜に みんなが寝静まったあと 僕たちは綱渡りをし続けた
Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc.
ダビデはその話を小耳にはさみ,「これらの言葉を心に留め,ガトの王アキシュのゆえに非常に恐れるようにな(りまし)た」。(
Nghe lóm được, Đa-vít “để các lời nầy vào lòng mình, và rất sợ A-kích, vua Gát” (I Sa-mu-ên 21:10-12).
あるいは,このとげには,パウロの使徒としての資格証明に疑いを差しはさみ,彼の宣べ伝えて教える業に異議を唱えた人々が関係していたのかもしれません。(
Hoặc cái giằm đó cũng có thể liên quan đến những người nghi ngờ tư cách sứ đồ, và giá trị công việc rao giảng và dạy dỗ của ông.
なたを持ってくる人もいれば,はさみを持ってくる床屋さんもいます。
Người hàng xóm đem đến một cái rựa, và ông thợ hớt tóc đem đến mấy cái kéo.
ファラン タオル と はさみ を 用意 し て
Farhan, đi lấy khăn và kéo.
白い薬剤の粒を小さなはさみでつかんで掲げ,押し合いへし合いしながら,先を争ってこの毒を巣に運んで行きます。
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
へその緒 を 留め て くれ それ と はさみ
Lấy kéo đi.
Claw(はさみ)を使うと、ニワトリや障害物を消すことができる。
Claw (Càng) loại bỏ gà và chướng ngại vật.
● 危険な家庭用品: ナイフやはさみや危険な電気器具は,かぎや止め金の付いた戸棚や引き出しにしまうか,子どもの手の届かない所に保管する。
• Các đồ gia dụng nguy hiểm: Nên giữ dao, kéo, và đồ dùng nguy hiểm trong tủ hay ngăn kéo có khóa hay chốt cài hoặc cất ngoài tầm tay của trẻ nhỏ.
(これは私のはさみだ。
Và đó là cương lĩnh của tôi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ はさみ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.