はらみ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ はらみ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ はらみ trong Tiếng Nhật.
Từ はらみ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là có thai, söï coù mang hay coù thai, sự dồi dào, ý kiến, tính hàm xúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ はらみ
có thai(conception) |
söï coù mang hay coù thai(pregnancy) |
sự dồi dào(pregnancy) |
ý kiến(conception) |
tính hàm xúc(pregnancy) |
Xem thêm ví dụ
ある時,イエスが宣教を行なっていると,一人の女性がざわめく群衆の中から声を上げ,「あなたをはらんだ胎と,あなたが吸った乳房とは幸いです!」 と言いました。 Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”. |
エフェソス 5:22,23)「塩で味つけされた」慈しみのある言葉は,対決をはらんだ事態が起きる頻度を最小限にとどめる助けになります。 ―コロサイ 4:6。 箴言 15:1。 Những lời nói lịch sự, “nêm thêm muối”, giúp làm giảm bớt những cuộc chạm trán (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 15:1). |
■ 「おのおの自分の欲望に引き出されて誘われることにより試練を受けるのです。 次いで欲望は,はらんだときに,罪を産みます」。 ▪ “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
間違った欲望は,除き去らないなら『はらみ』,心の中で成長し,次いで「罪を産みます」。 Nếu chúng ta không xua đuổi những ham muốn sai lầm, thì “lòng tư-dục cưu-mang” và sẽ “sanh ra tội-ác”. |
テモテ第一 6:9,10)弟子ヤコブの説明によれば,悪い欲望は「はらんだときに,罪を産みます」。( (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Môn đồ Gia-cơ giải thích rằng việc cưu mang ham muốn xấu sẽ “sanh ra tội-ác”. |
例えば 現在の我々の過度に 集中した発電システムは 事故が連鎖的に広がる 危険性が大きいですし 経済を破壊するほどの大停電が 宇宙空間の天候不良や その他の自然災害 あるいはテロの攻撃によって おこる危険性もはらんでいます Ví dụ, hệ thống tập trung quá cao thì rất dễ bị tổn hại khi mở rộng và sự mất điện tiềm ẩn ảnh hưởng kinh tế có thể xảy ra do bởi thời tiết xấu hay những thiên tai khác hay do tấn công khủng bố. |
わたしが持ち出したい話は一触即発の危険をはらんでいるだろうか。 Vấn đề mà tôi muốn đề cập có khả năng bùng nổ không? |
ヨハネ第一 2:16)とはいえ,悪へと引かれる気持ちをそのままにしておくなら,事態は悪化するだけです。『 欲望は,はらんだときに,罪を産む』と聖書も述べています。 ―ヤコブ 1:15。 Nhưng nếu cứ nuôi những ham muốn sai trái thì sẽ dẫn đến điều tai hại, như Kinh Thánh nói: “Ham muốn ấy được cưu mang thì sinh ra tội lỗi”.—Gia-cơ 1:15. |
助けを求めることを先延ばしにすればするほど,次のような危険が大きくなります。 汚れた欲望が「はらんだときに,罪を産み」,他の人たちを傷つけて,エホバの名が非難されることになるのです。 Càng trì hoãn việc tìm sự giúp đỡ, những ham muốn sai trái ấy càng có nguy cơ “được cưu mang” và “sinh ra tội lỗi”. |
次いで欲望は,はらんだときに,罪を産みます」。( “Lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác”. |
次いで欲望は,はらんだときに,罪を産みます。 そして罪は,遂げられたときに,死を生み出すのです」。( Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết”. |
20 (イ)夫と妻の間で,矛盾をはらんだどんな状況が進展するかもしれませんか。( 20. a) Một hoàn cảnh trái nghịch có thể xảy ra thế nào giữa vợ chồng? |
エフェソス 2:2)すべての霊的な備えを十分に活用することに加えて,悪を退けて良いことを行なう面で常に努力を尽くす必要があります。 ふさわしくない欲望がはらんで罪を産まないよう迅速に行動するのです。( (Châm-ngôn 4:23; Ê-phê-sô 2:2) Ngoài việc tận dụng mọi điều mà Đức Giê-hô-va cung cấp về mặt thiêng liêng, chúng ta phải cương quyết tránh điều ác và làm điều lành. Chúng ta phải nhanh chóng loại bỏ những ham muốn không chính đáng dẫn đến tội lỗi. |
それらの人たちは,カエサルが一触即発の危険をはらむユダヤ人たちに,寒くて雨の多い季節に郷里の都市への旅を強いるとは考えにくいことを指摘します。 そんなことをすれば反逆的な民を一層憤慨させかねないからです。 Họ chỉ rõ rằng Sê-sa chắc hẳn đã không buộc dân Do Thái hay nổi loạn phải lặn lội về nguyên quán trong mùa lạnh và mưa, vì như thế sẽ càng khiến một dân vốn ưa nổi loạn giận dữ thêm. |
道のりは長いように思えるとしても,耐え忍ぶことを決意し,信仰のうちに活動的であるようにしましょう。 今日,紛争の危険をはらんだ地域でも,神の勝利を収めている民はそうしています。 Mặc dù con đường có vẻ còn xa, chúng ta hãy quyết tâm chịu đựng, tích cực trong đức tin, như dân chiến thắng của Ngài đang làm tại các vùng nhiều biến động trên đất ngày nay. |
ついで欲望は,はらんだときに,罪を産みます」。 Đoạn, lòng tư-dục cưu-mang, sanh ra tội-ác; tội-ác đã trọn, sanh ra sự chết”. |
しかし,ブリタニカ百科事典にあるとおり,「秘密の中に秘密」を有している組織は,ある種の危険性をはらんでいます。 Nhưng cuốn Encyclopædia Britannica nói rằng những nhóm có “bí mật bên trong bí mật”, thì gây ra một mối nguy hiểm đặc biệt. |
テルトゥリアヌスなど,使徒以後の初期著述家たちの記した警告から判断すると,当時の余暇活動はたいていの場合,真のクリスチャンにとって霊的および道徳的な危険をはらんでいました。 Theo cảnh báo của các nhà văn sống ngay sau thời các sứ đồ, như Tertullian chẳng hạn, hầu hết các hoạt động giải trí thời bấy giờ đều dễ gây nguy hiểm về thiêng liêng và đạo đức cho tín đồ thật của Đấng Christ. |
また,多くの人の生活は経済的に不安定な要素をはらんでいます。 Đối với nhiều người cuộc sống hết sức bấp bênh về tài chính. |
* この状況がどんな危険をはらんでいるか,お気づきですか。 Bạn có thấy mối nguy hiểm không? |
矛盾をはらんだ次の状況について考えてみてください。 ある先進国において,90%以上の人は,たいへん幸せ,あるいはまあまあ幸せと感じています。 HÃY xem xét điều nghịch lý này: Trong một nước công nghiệp, có hơn 90 phần trăm dân chúng cảm thấy mình rất hạnh phúc hoặc là khá hạnh phúc. |
この邪悪な欲望が,はらんで罪を産んだのです。( Tham vọng xấu xa này cưu mang và sinh ra tội ác. |
サタンとなったこのみ使いは,むしろこの貪欲な欲望を育み,その結果,欲望がはらんで罪を産みました。 ―ヤコブ 1:14,15。 Ngược lại, thiên sứ đó trở thành Sa-tan và cưu mang lòng ham muốn này cho đến khi nó sinh ra tội lỗi (Gia-cơ 1:14, 15). |
サイバー兵器はその性質上 危険をはらんでいますが 更に具合の悪いことに 最近では 不安定化してきています Vì vậy các vũ khí công nghệ cao rất nguy hiểm, nhưng thêm vào đó, nó đang nổi lên trong một môi trường đầy biến động hiện nay. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ はらみ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.