好機 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 好機 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好機 trong Tiếng Nhật.

Từ 好機 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cơ hội, 機會, vận may, may mắn, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 好機

cơ hội

(chance)

機會

(chance)

vận may

(luckiness)

may mắn

(good fortune)

có thể

Xem thêm ví dụ

エルサレムのユダヤ人は侵入してきたローマ軍を追い払った後,商取引の好機が訪れたと考えたようです。
Sau khi đẩy lui đoàn quân xâm lăng của La Mã, dân Do Thái ở Giê-ru-sa-lem có vẻ tin rằng bây giờ công việc buôn bán có triển vọng tốt đẹp.
さて 今 に 勝 る 好機 は な い ぞ
Thôi... không đâu bằng hiện tại.
宗教指導者は集会の様子をしばらく観察し,襲撃の好機をうかがっていたようです。
Những người lãnh đạo tôn giáo rõ ràng đã để ý đến những buổi họp khá lâu và chỉ chờ cơ hội để ra tay.
こうして,イエスが予告しておられた好機が訪れたのです。
Dân trong thành có cơ hội để trốn thoát như Chúa Giê-su đã báo trước.
この好機を掌握できなかったまま 地域リーダーや国際社会の指導者たちは この問題から手を引いてしまい その後の第2次インティファーダや 9・11テロそしてアフガンやイラクでの戦争に 気をそらせてしまいました
Tuy nhiên, thay vì nắm bắt cơ hội này, những nhà lãnh đạo quốc gia và quốc tế lại sớm thảnh thơi và trở nên lơ đãng vào thời điểm phong trào Intifada lần thứ 2, sự kiện 11 tháng 9 và chiến tranh ở Afghanistan và Iraq.
1日2ドル未満を稼ぐ 7割のパキスタン人への 好機へとつながる本物の革新を 見出せるこれらの社会的リーダーは 本当に期待に満ちた経路をもたらします
Những người lãnh đạo xã hội đang thực sự nhìn vào sáng kiến và cơ hội mở rộng đến 70% người Pakistan làm chưa tới hai đô mỗi ngày, cung cấp những hướng đi thực sự đến với niềm hy vọng.
クリスチャンたちにとっては,「神の定めた好機を待つこと」こそ唯一の現実的な選択肢だったのです。
Đối với họ “việc chờ đợi thời điểm thuận tiện của Đức Chúa Trời” là giải pháp thực tiễn duy nhất.
OLPCのTEDトークは十分あるので そこは端折りましょう この活動は 学習、発育、コンピューティングの分野で 比較的規模の大きい試みをする好機でした
Đã có nhiều cuộc nói chuyện TED về dự án này, vì thế tôi chỉ nói qua thôi, nhưng nó đã mang đến cho chúng tôi cơ hội làm việc gì đó mở phạm vi rộng lớn của lãnh địa học tập, phát triển và điện toán.
インフレ圧力の兆しが見える国については、政策のバッファーを再度構築する好機だろう。
Đối với các nước có nhiều dấu hiệu của áp lực lạm phát, đó sẽ là thời điểm thích hợp để xây dựng lại bước đệm chính sách.
その好機が訪れることをイエスが暗示しておられたことは明らかです。
Rõ ràng là Chúa Giê-su có ngụ ý nói rằng họ sẽ có cơ hội để trốn thoát.
危機という漢字の成り立ちを見てください 危地の「危」と好機の「機」です
Và phẩm chất người Hoa cho khủng hoảng thực ra cùng một mặt trên cùng đồng tiền.
3 時間のあるうちに人々を助けなさい: イエスは,良いたよりを知らせるための好機を活用するようご自分の弟子たちを励まされました。(
3 Giúp người khác trong khi hãy còn thì giờ: Giê-su khuyên môn đồ ngài tận dụng những hoàn cảnh thuận lợi để rao giảng tin mừng (Giăng 9:4).
この貧困に打ち勝たねばなりません 港や道路 空港などの 発展に伴う機械設備 すべての基幹施設に対処しなければなりません それに 人的資本ですね インドの庶民が 1日に最低2食 十分な食事が取れたり 子供たちをまともな学校へ 送れたり 人生に好機をもたらし変化させられる 仕事につきたいと願えたり 出来る必要があります
Chúng tôi phải đối phó với phần cứng của sự phát triển hải cảng, đường xá, sân bay, tất cả những cơ sở hạ tầng mà chúng tôi cần, và phần mềm cho sự phát triển, là nguồn nhân lực, sự cần thiết để những người bình thường có đủ bữa ăn hàng ngày, có điều kiện cho con em đi học ở những ngôi trường tươm tất, và được làm những công việc sẽ cho họ nhiều cơ hội trong cuộc sống có thể giúp họ đổi đời.
ニーファイは好機をつかんで兄たちに個人の啓示を受ける方法を教えました。「 主が言われたことを覚えていないのですか。
Nê Phi lấy cơ hội đó để dạy cho hai anh mình cách nhận được sự mặc khải cá nhân.
私たちはその好機を最大限に生かした。
Chúng tôi đã thực hiện hầu hết các cơ hội.
輸出国と輸入国の両方にとって、原油安は財源拡大や幅広い環境目標の達成を可能にする好機となるだろう。」 と、世界銀行のアイハン・コーゼ開発見通し局長は述べている。
Đối với cả nước xuất khẩu và nước nhập khẩu, giá dầu thấp là cơ hội để tiến hành cải cách giúp tăng nguồn lực tài chính và đẩy mạnh các mục tiêu về môi trường," phát biểu của ông Ayhan Kose, Giám đốc Báo cáo Triển vọng Phát triển của Ngân hàng Thế giới.
ルーム・セルジューク朝が1077年にニカイア(イズニク)に首都を遷した選択は、帝国の紛争が新たな好機をもたらすのではないかと見る、願望によって説明可能ではないだろうか。
Lựa chọn của họ trong việc xây dựng thủ đô ở Nikaea (İznik) trong năm 1077 có thể được giải thích bởi một mong muốn để xem các cuộc tranh giành nội bộ của đế quốc có thể mang lại cơ hội mới.
覇権 を 確立 する 好機 を 掴 む の で す
Chúng ta nên nắm bắt lấy nó.
あなた は 彼 を 排除 する 好機 だ から 信 じ た い の だ あなた は 常 に 望 ん で た
Mẹ muốn tin vì đây là cơ hội tốt để thoát khỏi nó điều mẹ luôn mong muốn bấy lâu.
僕がいつも思っているのは リスクを負ってチャンスを活かすと そこから好機が到来するということです
Điều tôi luôn tin tưởng đó là khi chúng ta nắm lấy cơ hội, chúng ta chấp nhận mạo hiểm, trong sự mạo hiểm ẩn chứa cơ hội.
私は このことについて熟考しました どのように社会情勢が変わり どのように新しい技術が新しい制約と好機を― 人々にもたらすかについてです
Tôi đã dành rất nhiều thời gian suy nghĩ về việc bức tranh xã hội đang thay đổi như thế nào, làm cách nào mà những công nghệ mới lại tạo ra những cản trở mới và cả những cơ hội mới cho mọi người.
この状況は、中国、インドなど石油輸入国に好機をもたらし、インドの成長率は、2016年に7%まで上昇するとみられる。
Điều này sẽ mở ra thời điểm cơ hội cho các nước nhập khẩu dầu, như Trung Quốc và Ấn Độ; chúng tôi cho rằng đến năm 2016, mức tăng trưởng của Ấn Độ sẽ lên đến 7%.
ヨセフは17歳のときに,年上の兄弟たちの手で奴隷として売られましたが,主の祝福により,この困難な状況を転じて好機とすることができました。
Ông được 17 tuổi khi những người anh của ông bán ông đi làm nô lệ, tuy nhiên với các phước lành của Chúa, Giô Sép đã có thể làm một điều gì đó tốt đẹp từ hoàn cảnh khó khăn này.
各国は、この好機を活用して、長期的成長と弱者に配慮した開発の促進に向けて財政・構造改革に取り組むことが重要だ。」 と、世界銀行のカウシィク・バス上級副総裁兼チーフエコノミストは述べている。
Điều quan trọng là các nước phải sử dụng thời điểm này để mở cửa cho các cải cách tài chính và cơ cấu, nhằm giúp đẩy mạnh tăng trưởng lâu dài và phát triển hòa nhập."
ヨハネ 17:16; 18:36)熱心党にしてみれば,「神の定めた好機を待つことについて話すことなど,この危急の時に必要ではなかった」のです。「
(Giăng 17:16;18:36) Đối với phái Cuồng Tín, “cuộc thảo luận về việc chờ đợi thời điểm thuận tiện của Đức Chúa Trời không hữu ích đối với cuộc khủng hoảng hiện tại”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好機 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.