ハンバーグ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ハンバーグ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ハンバーグ trong Tiếng Nhật.

Từ ハンバーグ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hambua, hamburger, Hamburger, hăm-bơ-gơ, Hamburg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ハンバーグ

hambua

(hamburger)

hamburger

(hamburger)

Hamburger

(hamburger)

hăm-bơ-gơ

(hamburger)

Hamburg

Xem thêm ví dụ

ここにはハンバーグの処理順序が書いてあります
Đây là từng bước minh họa việc xay hamburger.
ハンバーグやあめを食べたい」というのは人間の本能じゃないね
Chúng ta khi sinh ra chưa hề biết thèm muốn Whoppers hay Skittles.
中火の奇跡により,完璧なグリルドチーズサンドイッチ,アイスホッケーのパックのようには硬くなく,中が生焼けの状態ではないハンバーグ,ハッシュド・ブラックならぬ,ちょうどよい焦げ色のついたハッシュド・ブラウン(細切りのジャガイモを固めて焼いたもの),硬くて芯のある御飯でなく,ふっくら炊けた程よい柔らかさの御飯ができるのです。
Điều kỳ diệu của nhiệt độ lửa trung bình có thể mang đến cho các em một miếng bánh mì phô mai hoàn hảo, miếng thịt bò băm (hamburger) mà không giống như gậy chơi môn khúc côn cầu với màu hồng ở giữa, khoai tây băm màu nâu thay vì khoai tây băm màu đen, và cơm thì mềm và mịn thay vì cứng và sượng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ハンバーグ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.