hakkında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hakkında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hakkında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hakkında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hakkında
vềverb Muhtemelen benim hakkımda senin hakkında bildiğimden daha fazlasını biliyorsun. Cậu có khi biết nhiều về tớ hơn là tớ biết về cậu. |
Xem thêm ví dụ
Günün haberleri hakkında yorumumu belirtmek istersem daima baykuşumu kabul eder. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
12 Bu iki İncil kaydı bize “Mesih’in düşünüşü” hakkında değerli bir anlayış kazandırır. 12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”. |
Bunun hakkında daha çok bilgiye ihtiyacımız var. Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này. |
Karar verirken, yapacakları hakkında Yehova’nın ne hissedeceğini hesaba katmalılar. Khi quyết định, họ nên nhớ Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về hành động của họ. |
Şebna’nın yaşadıklarından Tanrı’nın verdiği terbiye hakkında ne öğreniyorsunuz? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
8 Mukaddes Kitap, insana sağlanan şeyler hakkında şunları der: “Allah yaptığı her şeyi gördü, ve işte, çok iyi idi.” 8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). |
Oraya gittiğimde hakkımda dava açıldığını öğrendim, iki gün sonra duruşmam vardı. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Kumandanla İsa’nın bir Yahudi olması hakkında ve Yahudi olduğum halde Yehova’nın Şahidi oluşum konusunda konuştuk. Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
İsa’nın kendi günlerindeki dinsel öğretmenlere söylediği şu sözleri ele aldığımızda İblis hakkında çok şey öğreniriz: “Siz babanız İblistensiniz; ve babanızın heveslerini yapmak istiyorsunuz. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Bu sözler bize Tanrı’nın Krallığı hakkında ne öğretir? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
O sene, çok fazla yaptığım birşey her çeşit araştırmaya bakmaktı, bu konu hakkında birçok veriye göz attım. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
"Eğer onların fikirleri hakkında topyekün bir şey sylemek istersen şimdi bunu düşünmenin zamanı olabilir. "Nếu có một ý niệm chung về suy nghĩ của họ cậu nên cân nhắc nói ra. |
Babam hakkında kötü konuşma! Đừng có nói xấu ba tôi! |
6 İyi haber hakkında insanlarla konuşurken, dogmatik konuşmamalı, fakat onları muhakeme yoluyla ikna etmeye çalışmak için hazırlıklı olmalıyız. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Bununla birlikte, idareci bazen ek sorular sorarak ibadete katılanları konuşturabilir ve konu hakkındaki düşüncelerini söylemeye teşvik edebilir. Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu. |
PM: Eger simdi baska bir TEDWomen konusmasi yapmak icin cagirilsaydin kisisel tecrubenden cikarttigin sonucun ne oldugunu ve kadinlar ile erkekler hakkinda neler ogrendigini soylerdin bu yolculuk suresince? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
Ne yani, benim söz hakkım yok mu? Tiếng nói em không có trọng lượng à? |
Gerçeği aramak hakkında, birileri " çünkü ben öyle söylüyorum " diye doğru olduğu için değil. Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. " |
Bunun hakkında düşünmeniz için iki taktik vermek istiyorum. Tôi muốn cho bạn hai cách để làm điều này. |
Bu, kurtuluşun yakın olduğu ve çok yakında Tanrı’nın Gökteki kusursuz Krallığının bu kötü ortamın yerine geçeceği anlamına gelir. İsa öğrencilerine bu Krallık hakkında dua etmelerini öğretti. Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện. |
Ancak bilim sayesinde, moleküler düzeyde ne olduğu hakkında oldukça iyi bir fikrimiz var. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
Mukaddes Kitabı tetkik edenler belirli bir konu hakkında daha fazla bilgi istediklerinde bu malzemeyi kullanabiliriz. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Bu çok önemli; nem ve yağış oranı size yakınlarınızda sivrisineklerin üreyebilmeleri için gereken durgun su birikintilerinin olup olmadığı hakkında bilgi verir. Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản. |
Kiminle uğraştıkları hakkında en ufak fikirleri yoktu Họ không biết đang đối mặt với ai đâu |
Mukaddes Kitapta Yehova’nın kaydettirdiği yaşam tarzı hakkındaki öğütler uygulandığı zaman, daima başarı sağlarlar. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hakkında trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.