hacer pis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacer pis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer pis trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hacer pis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiểu, đái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacer pis

tiểu

adjective verb

đái

verb

Xem thêm ví dụ

Vamos a hacer pis
Đi " hái hoa " thôi.
Yo también, tengo que hacer pis.
Tôi cũng cần đi tè.
Tal vez debo hacer pis otra vez.
Có lẽ tớ phải đi đái lần nữa.
Te escuchamos hacer pis.”
Chúng tôi đều nghe thấy tiếng ông đi tè."
La gente no se muere por hacer pis.
Người ta không chết vì đi tiểu.
Tengo que hacer pis.
Mình đi vệ sinh.
Tengo que hacer pis.
Anh phải đi nhà tắm.
Vaya, sí que tenías que hacer pis.
Chúa ơi, chị thực sự cần đi tè đấy.
Me muero por hacer pis...
Em mắc tiểu quá
Solo quiero hacer pis.
Để yên tao..
¿Y si quiere hacer pis mientras trabaja?
Không biết bà ấy đi tè thế nào khi đang làm việc?
Tengo que hacer pis.
Con phải đi vệ sinh.
Pero ¿cómo sientes que la vejiga está llena para saber cuándo hacer pis?
Nhưng làm thế nào để cảm nhận bàng quang đã đầy để biết được khi nào nên đi tiểu?
De verdad tengo que hacer pis.
Em phải đi tè.
No tan rápido, tengo que hacer pis.
Đừng nhanh quá, em muốn đi đái.
Es difícil hacer eficios de muchos pisos.
Thật khó khi thiết kế nhà cao chọc trời.
Tengo que hacer pis.
Chị đi rửa mặt 1 chút
Sienta bien hacer pis de pie de nuevo, ¿no es así, grandullón?
Lại được đứng dậy đái thật sướng phải không ông ẻm?
¿Quién tiene ganas de hacer pis en medio de un tratamiento de radiación?
Ai lại đi tiểu giữa lúc trong quy trình hạt nhân?
Igual que antes, se levanta en plena noche para hacer pis.
Ông ta thức dậy vào nửa đêm để đi tè.
Yo necesito ir a hacer pis.
Thực sự tớ cần đi tè.
Además, tengo que hacer pis.
Vả lại tôi còn phải đi tiểu.
Vosotros dos tampoco nunca habéis visto a Godzilla hacer pis.
Hai đứa đã bao giờ xem Godzilla đái chưa.
" ¿Hacer pis o no hacer pis? "
" Đi tiểu hay không đi tiểu? "
Voy a hacer pis.
Anh đi tè cái đã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer pis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.