鍋 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鍋 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鍋 trong Tiếng Nhật.
Từ 鍋 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nồi, chảo, ấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鍋
nồinoun それから,ふたをして,鍋を炭の上に置いた。 Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than. |
chảonoun 大きな鍋を使えば、全ての単語をそこに入れられるのです Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào. |
ấmnoun |
Xem thêm ví dụ
二人の姉妹たちが大きな鍋で魚料理を作りました。 Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to. |
ヨハネ 4:7,25,26)さらに,マルタとマリアに関する出来事が明確に示しているとおり,イエスはユダヤ人の宗教指導者とは違い,女性には霊的知識を増すために鍋釜から少しの間離れる権利はないなどと考えてはおられませんでした。 Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
私はこう考えてみました。 自分の子供を懲らしめるのに,湯の煮えたぎる鍋の中にその子の手を突っ込むような父親は邪悪な人間ではないでしょうか。 Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không? |
鍋に向かって 「煮えろ 小さなお鍋よ 煮えろ」と言うと 鍋は甘いおかゆで満たされるでしょう Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
何層にも重なった野菜。かつては観賞用植物だったそうだが、今では鍋に入れた姿も素晴らしいものになっている。 Rau cuộn từng lớp. Nghe nói từng là cây cảnh, bây giờ hình dáng trong nồi cũng đẹp lắm. |
それで,灯油バーナー,鍋,皿,洗面器,シーツ,蚊帳,衣類,古新聞などを木箱に入れて持って行きました。 Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
こちらは台所にある純粋な砂糖の 結晶を鍋に入れて加熱したときに 起きることと 似ています Bạn sẽ thấy điều tương tự khi bạn lấy ít tinh thể đường tinh trong bếp, bạn cho vào trong chảo và cung cấp năng lượng. |
圧力鍋で料理するほど 高温で熱しなくてもいいのです なぜなら 細胞胞子は酸の中では育たないからです Bạn không cần phải đun nó thật nóng cũng như tạo sức ép lên nó bởi vì các vi khuẩn không thể phát triển trong môi trường axit. |
スペイン人は彩り豊かなパエリアに入れるのを好みますし,ベルギー人は湯気の立つ大きな鍋で料理し,フライドポテトを添えて供します。 Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
(笑い) 完全に根拠がないわけではありません なぜなら中華鍋と巻き寿司 中華料理と日本料理屋なんです だから、こういう名前なんですよ (Tiếng cười) Và điều đó cũng không hẳn là vô lí bởi vì chảo và nem - đồ ăn Trung Quốc và đồ ăn Nhật Bản, nên nó cũng có thể hiểu được. |
中華鍋を半分に切るとあることが起こります 油が火の中に落ちて シューッとなります Điều xảy ra khi bạn cắt chảo bán nguyệt làm đôi là dầu trong chảo cứ chảy vào lửa và phù! |
この鍋に取っ手をつけました Anh ta đã thiết kế chiếc dĩa có tay cầm. |
それでおばあちゃんに電話してみると 「鍋が小さすぎたんだよ!」(笑) Rồi họ gọi bà ngoại, và bà ngoại nói, "Cái chảo của mẹ nhỏ quá!" |
大きな鍋を使えば、全ての単語をそこに入れられるのです Nếu chúng ta lấy một cái chảo to hơn, sau đó cho các từ vào. |
それから,ふたをして,鍋を炭の上に置いた。 Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than. |
これを調整せずに続けると 化学結合の追加と切断が続き さらに多様な分子の混合体となって この種の黒いタール状のものが 鍋の中に残されます これは洗い流すのも大変です Nếu bạn cứ đun như thế không điều chỉnh, bạn sẽ tiếp tục tạo ra và phá hủy liên kết hóa học, tạo ra một hỗn hợp còn đa dạng hơn bao gồm những phân tử mà sau đó tạo ra thứ màu đen giống hắc ín này trong chảo, đúng, và nó rất khó để rửa sạch. |
この形の中華鍋はあまり効果がないです これは3回発火しました Với hình dạng này của chiếc chảo, việc sử dụng không được thuận lợi lắm; chảo bắt lửa tới ba lần. |
杯,皿,鍋,保存用のかめ,装飾用のつぼなどを作る陶器師は,何千年にもわたって,社会になくてはならない存在となってきました。 Hàng ngàn năm qua, xã hội đã nhờ vào người thợ gốm để có được ly tách, mâm dĩa, nồi niêu, lu khạp, và những bình lọ trang trí khác. |
「魔法の鍋」という物語もありました 魔法の言葉ひとつで 好きなだけの量の おかゆを作り出してくれる鍋です 自分は何もしなくていい 忘れてはいけないのは 作るのを止める魔法の言葉です Có những câu chuyện như "Nồi cháo yến mạch kỳ diệu" (The Magic Porridge Pot) nếu bạn có 1 cái nồi và biết được câu thần chú, cái nồi đó sẽ làm ra đồ ăn mà bạn muốn, mà bạn không cần phải làm cái gì cả, chỉ yêu cầu bạn cần phải nhớ những câu thần chú khác để nó ngừng làm ra cháo yến mạch. |
毎日夜には大鍋にスープを作り みんなで分け合いました Hết ngày, tôi làm một nồi súp khổng lồ để chúng tôi cùng ăn. |
魔法の鍋のような スーパーが存在します Chúng ta có nồi cháo yến mạch dưới dạng những tập đoàn như Walmart và Tesco. |
我々 の 目標 が バック パック 圧力 鍋 を 購入 Nhiệm vụ tiến hành. |
この言葉通りに唱えることだけが 唯一 鍋を黄金で満たす方法なのです Chỉ có nói chính xác những từ này mới biến chiếc nồi thành đầy vàng. |
あなたが使っている焦げ付かない鍋は およそ まあ250ルピー 5、6ドルでしょう Khi bạn có chiếc chảo không dính, nó đáng giá, có lẽ khoảng 250 rúp, năm đô, sáu đô. |
「始める,育てる,わたしのビジネス」というグループに触発され,スロークッカー〔訳注——電気で鍋を加熱し,時間をかけて煮込む調理器具〕用の保温袋を縫って売ってみることにしました。 Tôi được soi dẫn bởi nhóm “Bắt Đầu và Phát Triển Công Việc Kinh Doanh của Tôi” và quyết định rằng tôi có thể may và bán túi cách ly cho những cái nồi nấu chậm. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鍋 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.