gül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hoa hồng, Hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gül

hoa hồng

noun

Sen de beyaz bir takım giy, yakana da kırmızı bir gül tak.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.

Hoa hồng

proper

Xem thêm ví dụ

Yüzüme güldüler.
Họ đều cười nhạo tôi.
Kendi kendine güldü ve onun uzun ovuşturdu, birlikte sinir eller.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Güle Güle.
Tạm biệt.
Ama Güller Savaşı, ilham verdikleri kurgu gibi, zaferlerin kesin olamayabileceğini, müttefiklerin kararsız olabileceğini ve Kralların güçlerinin dahi mevsimler gibi uçup gidebileceğini gösteriyor.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Güle güle, Ken.
Tạm biệt, Ken.
Bir ́o yaptı gül üzerinde büyüyecek ́ diye orada oturmak için kullanılır.
Một ́cô hoa hồng phát triển trên nó là một ́ cô được sử dụng để ngồi đó.
Güle güle!
Chào nhé!
Sen de beyaz bir takım giy, yakana da kırmızı bir gül tak.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Güle güle.
Tạm biệt.
Ve sen ve Jim, bana güldünüz mü?
Và anh với Jim có cười vào mặt em không?
Güle güle şef.
Tạm biệt, tù trưởng.
Daha sonra nasıl hareket edeceğinizi etkilemiyorsa çocukluk anılarını hafızanızda tutmanın ya da bir gülün rengini algılamanın evrimsel açıdan hiç bir avantajı yoktur.
Đây có thể không phải là ưu điểm của quá trình tiến hóa để thiết lập nên hồi ức về thời thơ ấu hoặc để cảm nhận màu sắc của hoa hồng nếu nó không gây ảnh hưởng đến cách bạn sẽ chuyển động sau này
Gülde daha bir düğün havası var.
Anh nghĩ nó hợp với đám cưới hơn.
Mukaddes Kitapta yer alan bu ayetlerde şöyle yazıyor: “Eğer bir kardeş ya da kız kardeş giyecekten ve günlük yiyecekten yoksunsa, sizden biri onlara, ‘Haydi güle güle gidin, ısının, karnınızı doyurun’ derse, fakat ihtiyacı olan şeyleri vermezse ne yararı var?”
Câu Kinh Thánh này ghi: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?”
Güle güle, sevgili Bilbo.
Tạm biệt, bạn Bilbo.
" Güller "
Bức " hoa hồng "?
Biraz gülümse.
Cứ mỉm cười đi nào.
Onu masaya koy, kontrol edeceğiz ve sonra güle güle.
Bỏ nó trên bàn để chúng tôi kiểm tra rồi tạm biệt.
Şimdi güzelce gülümse, gülümse, gülüşünle sat kendini.
Và bây giờ hãy cười tươi lên nào.
Güle güle, Barb.
Tạm biệt, Barb
Daim(a) anber kokar, gülü türkmen'in.
Phía Bắc: giáp xã Ninh Quới A, huyện Hồng Dân.
İncilde dediğine göre Tanrı Sarah'ya imkansız birşeyler yapabileceğini söylemiş O da gülmüş, çünkü ilk Sarah, imkansızla ne yapılabileceğini bilmiyormuş.
Trong câu chuyện được kế, Chúa bảo với Sarah là cô sẽ làm được những chuyện không- làm- được và cô cười, bởi vì cô Sarah đầu tiên cô không biết mình sẽ làm gì với những điều không tưởng đó
Güle güle.
Tạm biệt mẹ.
Güle güle Sayın Wooster.
Good- bye, ông Wooster.
Afrika’nın Göz Alıcı Gülleri 24
Ngừa thai có sai trái không? 24

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gül trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.