光り輝く trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 光り輝く trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光り輝く trong Tiếng Nhật.

Từ 光り輝く trong Tiếng Nhật có nghĩa là huy hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 光り輝く

huy hoàng

([輝煌])

Xem thêm ví dụ

でも これを素早く行うと 皆さんの視覚が シャープな縁をもった光り輝く青い帯が 動いているイメージを創造するのです
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
光り輝くその奇跡的な雲は,覆いの上方,二つのケルブの間に位置していました。(
Đám mây mầu nhiệm tỏa ánh sáng ở trên nắp hòm và giữa các chê-ru-bin (Xuất Ê-díp-tô Ký 25:22).
その時,あなたは見て,必ず光り輝き,あなたの心臓は実際にわなないて広がるであろう。
Kể từ năm 1919, dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời có lý do nào để vui mừng?
次の例では とてもシャープな縁をもった 光り輝く青い帯が 多数の点がある面を動いているように 見えるでしょう
Ở ví dụ tiếp theo, bạn nhìn thấy các thanh màu xanh phát sáng với những đường viền khá sắc nét đang chuyển động qua vùng các dấu chấm.
エホバの善良さゆえに光り輝く者となる」という次の話では,「神を見倣う者」として,クリスチャンは生活の中で「あらゆる善良さ」を生み出したいと願っていることが強調されました。(
Bài giảng kế tiếp, “Hãy hớn hở vì lòng tốt lành của Đức Giê-hô-va”, nhấn mạnh rằng với tư cách là “kẻ bắt chước Đức Chúa Trời”, tín đồ Đấng Christ muốn biểu lộ “mọi điều nhân-từ” trong đời sống.
生けるキリストについて,預言者ジョセフはこのように記しています。「 その目は燃える炎のようであり,その頭髪は清らかな雪のように白く,その顔は太陽の輝きに勝って光り輝いていた。 また,その声,すなわちエホバの声は大水の奔流のとどろきのようで,このように言われた。
Về Đấng Ky Tô Hằng Sống, Tiên Tri Joseph đã viết: “Đôi mắt Ngài rực rỡ như ánh lửa, tóc của Ngài trắng như tuyết mới rơi; nét mặt Ngài sáng hơn cả ánh sáng mặt trời; tiếng nói của Ngài tợ như tiếng sóng gầm của biển cả; lời Đức Giê Hô Va phán truyền rằng:
ダビデの場合,その友たちは,『エホバを仰ぎ見て光り輝き,その顔が恥をかくことはあろうはずがなかった』のです。(
Trong trường hợp của Đa-vít, những người đồng hành với ông “ngửa-trông Chúa thì được chói sáng, mặt họ chẳng hề bị hổ-thẹn”.
これは屋根の構造のスケッチで この屋根には新しい素材が 必要となるかもしれません 白く半透明に 光り輝くようにし 気まぐれなものには しないためです
Nghiên cứu cấu trúc mái, nó đặt ra yêu cầu một vật liệu mái mới: làm sao cho có màu trắng, có độ trong suốt, có thể phát sáng, sao cho nó không trở nên đồng bóng.
光り輝く真の統計値を求めて データをふるいにかけていました
Tôi loại bỏ những kết quả để có được những kết quả theo mong muốn.
大きな空 おおらかな心 大きく光り輝く大陸だ
Những bầu trời bao la, những trái tim nhân hậu, vùng lục địa tươi sáng.
キリスト教世界の幾百万という人々は霊的飢きんに苦しんでいますが,わたしたちは『エホバの善ゆえに光り輝く』ことができます。(
Trong khi hàng triệu người trong các đạo tự xưng theo Đấng Christ chịu đói khát về thiêng liêng, chúng ta có thể có “mặt mày sáng rỡ vì Chúa ban phúc lành”.
朝には,ぱっと現われ出るように思えます。「 婚姻の間から出て来るときの花婿のよう(に)」光り輝くのです。
Vào buổi sáng lại bừng lên, chiếu rạng rỡ như “người tân-lang ra khỏi phòng huê-chúc”.
3 聖書に収められている箴言の書の最初の9章は,父親が与えるような教え,つまり,天において子としての立場を,あるいは地上の楽園で「神の子供の栄光ある自由」を享受することを待ち望む人すべてに対するエホバからの賢明な助言で光り輝いています。(
3 Chín đoạn mở đầu của sách Châm-ngôn trong Kinh-thánh tràn đầy lời chỉ dẫn của một người cha, những lời khuyên khôn ngoan của Đức Giê-hô-va cho tất cả những ai trông mong được làm con Ngài trên trời, hoặc muốn vui hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” trong địa đàng trên đất (Rô-ma 8:18-21, 23).
光り輝く橋などは
Không có những cầu nối đẹp đẽ.
大気があるので,流星体の多くは流れ星として光り輝き,地表に着くまでに燃え尽きてしまいます。
May thay, đa số những thiên thạch này bị đốt cháy trong khí quyển, thành những vệt sáng gọi là sao băng.
そして,パウロが続けて述べるところによれば,モーセが十戒の記された書き板を携えてシナイ山から降りてきた時,その顔が光り輝いていたためにイスラエル人はその顔をじっと見つめることができませんでした。
Phao-lô nói thêm là khi Môi-se xuống Núi Si-na-i với những bảng đá khắc Mười Điều Răn, mặt ông chói sáng đến nỗi người Y-sơ-ra-ên không thể nhìn thẳng vào mặt ông.
わたしたち欧米諸国は 価値観や輝かしい民主制の 重要性を説き 自分達が光り輝く先駆者であると言っています
Chúng ta ở phương tây, chúng ta ủng hộ những giá trị, ánh vàng chói lọi của nền dân chủ, chúng ta là ví dụ sáng chói của dân chủ.
その後何世紀もの間,時々福音の光がさすことはありましたが,ついに19世紀に,光り輝く回復の朝がこの世に訪れました。 キリストの福音が再び完全にすべて地上にもたらされたのです。
Những thế kỷ tiếp theo được tia sáng phúc âm thỉnh thoảng soi sáng cho đến thế kỷ 19, thì Sự Phục Hồi rực rỡ bắt đầu trên thế gian cũng như phúc âm trọn vẹn và đầy đủ của Đấng Ky Tô một lần nữa đến với thế gian.
イエスの顔が光り輝いたこと,衣が白くきらめいたこと,神ご自身の声がして,イエスは神の愛する子であり,これに聴き従いなさいと述べたこと ― こうしたことすべては極めて効果的に目的を果たしました。
Khuôn mặt sáng lòa của Đấng Christ, áo trắng toát, và chính giọng nói của Đức Chúa Trời tuyên bố Chúa Giê-su là Con yêu dấu của Ngài, là đấng họ phải nghe theo—tất cả những điều đó khiến sự hiện thấy đạt được mục tiêu một cách hữu hiệu nhất.
皆さんはこう思われるかもしれません 「そんなに難しいことじゃない」 病気の原因に関して 生物学が解明した 基礎的な情報を 実用化に結びつけるための 大きなギャップを埋められる 橋を架ける能力が 私たちには備わっていると おそらくこんな橋を 思い浮かべられていることでしょう 一方の端から他方へと渡る 光り輝く 素敵な道です
Bạn có thể nghĩ rằng điều này không quá khó, rằng chúng ta đơn giản là sẽ có khả năng đem những thông tin thiết yếu ta đang học được từ sinh học cơ bản về nguyên do của bệnh và xây cầu nối để rút ngắn khoảng cách giữa cái ta đã biết qua khoa học cơ bản và ứng dụng của nó, một cầu nối mà có lẽ sẽ trông như thế này, ta phải xây một lối đi đẹp đẽ long lanh để đi từ bên này sang bên kia.
光り輝くこの乗り物は,エホバの組織の目に見えない部分を表わしています。
Cỗ xe rực rỡ này tượng trưng cho phần tổ chức vô hình của Đức Giê-hô-va.
はつらつとした態度で,全身が光り輝いていました。
Bước chân cậu trở nên nhanh nhẹn và ánh sáng tỏa ra xung quanh cậu.
6 エホバの満ちあふれる善良さにこたえて神への賛美をほとばしらせ,喜びに光り輝くことができますように。
6 Mong sao sự tốt lành đầy dẫy của Đức Giê-hô-va khiến chúng ta tuôn ra những lời ngợi khen Ngài và được niềm vui rạng rỡ.
ですから,エレミヤ 31章12節の,『彼らは必ず,エホバの善のゆえに光り輝くであろう』という言葉を心に留めましょう。
Vậy, chúng ta hãy ghi tạc trong lòng những lời của Giê-rê-mi 31:12: “Họ sẽ... mặt mày sáng rỡ vì Chúa ban phúc lành”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光り輝く trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.