関係 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 関係 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 関係 trong Tiếng Nhật.
Từ 関係 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là quan hệ, liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 関係
quan hệverb ([関係]) 彼女は生徒達との関係がとてもうまくいっている。 Cô ấy có mối quan hệ tốt với các học sinh. |
liên hệnoun 子供たちに,このことはバプテスマと確認とどのような関係があるかを尋ねます。 Bảo các em điều này có liên hệ gì với phép báp têm và lễ xác nhận. |
Xem thêm ví dụ
過去の行ないを単にもう一度取り上げて調べ直すだけですますというようなことをするのではなく,関係している原則を考慮し,それらの原則をどのように適用するか,それらが永続的な幸福になぜそれほど大切かをいっしょに検討します。 Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài. |
しかし,聖書を注意深く研究して,イエスの父であるエホバ神との親しい友のような関係を築くよう助けられました。 Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
因果関係については 議論が必要です Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
西暦33年のペンテコステの後,新たに弟子となった人たちはみ父とのどんな関係に入ったか Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời? |
悪魔崇拝に関係した物すべてを捨ててください Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
この練習は,今学んでいる教義が今日の生活の中でどのように関係があるのかを生徒が理解するために欠かせません。 Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
その上,エホバは『わたしたちを栄光へ連れて行ってくださる』,つまりご自分との親しい関係に導き入れてくださるのです。 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
創造者とのこうした親密な関係を持つ者,また創造者とよく似た面のある者として,イエスは,「わたしを見た者は,父をも見たのです」と語りました。( Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
ヨハネ 13:35)人種や政治に関係した紛争が生じた際には,そのような愛が見事に示されてきました。 Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
読むことと認識することは不可分の関係にあります。 Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
希望を取り戻すためには その関係を反映させなければなりません Và chúng ta cần mỗi quan hệ đó để phản ánh, để lấy lại niềm tin. |
このような主張が注目を集めていますが、現時点では無線デバイスの使用とがんや他の病気との因果関係を示す科学的な根拠は見つかっていません」と発表しています。 Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
しかし、その後の1970年代にゾンバはアメリカにオフィスを構え、そこでアリスタ・レコードのクライヴ・デイヴィスとビジネス関係を持ったカルダーは、ゾンバに所属するアーティストの作品をリリースし始めることになる。 Sau những năm 70, Zomba mở các chi nhánh ở Mỹ, và Calder bắt đầu mở rộng mối quan hệ kinh doanh với Clive Davis, chủ sở hữu Arista Records, hợp tác phát hành sản phẩm của các nghệ sĩ công ty Zomba. |
また,口内の健康状態は体全体と密接に関係している,ということも研究によって明らかになっています。 Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
わたしはルカ1章 に書かれている話が好きです。 そこには,イエスの母マリヤと,いとこのエリサベツのすばらしい関係が描かれています。 Tôi thích ví dụ chúng ta có trong chương đầu tiên của sách Lu Ca trong đó có mô tả mối quan hệ tuyệt vời giữa Ma Ri, mẹ của Chúa Giê Su, và người chị họ của bà là Ê Li Sa Bét. |
ルーカリスは,この新たな機会を利用し,翻訳聖書や神学関係の小冊子を出版して正教会の僧職者や平信徒を教育しようと決意します。 Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học. |
しかし,この黒い馬とその乗り手は歴史上のすべての食糧不足に関係があるのではありません。 Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
その結果,証人たちは,ユダヤ人とアラブ人,クロアチア人とセルビア人,フツ族とツチ族とを結び合わせる,驚くべき兄弟関係を得ています。 Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
これまでの年月,聖書や聖書関係の出版物をずっと読んできたのだから」と考えてしまいやすいものです。 Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”. |
18 献身にはわたしたちの生活全体が関係しています。 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
エゼキエルの口のきけない状態は,イスラエル人に関係した預言的な意味のある言葉を語る点では口のきけない者となることを示唆していました。 Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
それで,自分の治療チームと一緒に努力し,他の人たちとの関係を育み,その時その時をやってゆくことによって,自分の精神病に対処しています」。 Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
でも,神の王国や1914年とどんな関係があるんですか。 Nhưng làm sao tất cả những điều này lại liên quan đến Nước Trời và năm 1914? |
とはいえ,誤った自己吟味をして,“自分らしい自分”を見つけよう,あるいはエホバとの関係やクリスチャン会衆以外のところに答えを求めようとするなら,それは無意味であるだけでなく,霊的な破滅に至ることさえあります。 Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
妻とわたしは,エホバとの親しい関係を築くよう子どもたち3人を助けることに喜びを感じています。 Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 関係 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.