怪我させる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 怪我させる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 怪我させる trong Tiếng Nhật.

Từ 怪我させる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hại, vết thương, xúc phạm, làm tổn thương, đả thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 怪我させる

hại

vết thương

(wound)

xúc phạm

(wound)

làm tổn thương

(wound)

đả thương

(wound)

Xem thêm ví dụ

しかし怪我をしたことで よりよい人間になれると気づいた」と
Nhưng chấn thương này đã khiến tôi nhận ra mình có thể làm một người tốt hơn.
どこ で 怪我 し た の ?
Tay anh làm sao vậy?
だから奇妙な話ですが 将来は この繊維で作った 腱や靱帯を 手術で移植された患者は 怪我をする前よりも 高い運動能力を 持つことになるでしょう
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
3年目、シーズンを怪我で迎えた。
Nhưng thật không may, anh đã bị chấn thương đến 3 lần trong mùa giải năm đó.
仮に,親しい友人が暴行を受けて怪我をしたとしましょう。
Chẳng hạn, chúng ta có người bạn thân.
これ は 怪我 を する 予定 で す !
Sẽ đau lắm đó!
イザヤ 1:6後半)ここでイザヤは3種類の怪我について述べています。 傷(剣や短刀で付けられたような切り傷)と,打ち傷(殴打による腫れ)と,生々しいむちの跡(いやせないように見える,新しい,開いた傷)です。
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
母 さん この 人 ひど い 怪我 を し て い る ん だ !
Mẹ ơi, ông ta bị thương nặng lắm!
で も 頭 に 怪我
Anh nói anh ta bị đụng vào đầu.
皆さんは現場のただ中に居て 色んな音が聞こえ 周囲には怪我人がいます 信じられない程怖い 本物の感情です
Giờ đây, khi bạn đang ở trong hoàn cảnh đó bạn nghe thấy những âm thanh này, và thấy những người bị thương xung quanh nó thực sự là nỗi sợ hãi tột cùng và đó là cảm giác thật.
お 願 い 怪我 を する 前 に
Làm ơn, trước khi nó tự làm mình đau.
UEFA EURO 2004の選考では落とされ、膝の怪我のために2006 FIFAワールドカップを逃した。
Anh được triệu tập vào đội hình tham dự Euro 2004, và lỡ mất World Cup 2006 bởi chấn thương đầu gối.
怪我 は な い か ?
Chúng có làm tổn thương nàng không?
怪我をした年齢や 手術を受ける時が 40歳・50歳・60歳だったとしても それより はるかに厚く 若い組織を使う事が可能です
Chúng ta có thể sử dụng các mô dày hơn, trẻ hơn, và tốt hơn những mô bị thương ở đầu gối bạn, hay khi bạn ở tuổi 40, 50 hay 60.
うち4人 — イギリス人2人、イタリア人1人、スイス人1人が足を骨折する重傷、別のイギリス人2人がそれよりは軽いがひどい怪我を負った。
Hai người Anh, một người Thụy Sĩ và một người Ý bị gãy chân, trong khi hai người Anh khác chỉ bị thương nhẹ.
それ に, この 怪我 人 は 早 く し な い と 手おくれ に な る ぞ.
Nếu không điều trị sớm, người này sẽ chết.
ケーブルや電源アダプターが破損していたり、湿気のある場所で充電したりすると、火災、感電、怪我、スマートフォンやその他の家財などへの損傷につながる恐れがあります。
Việc sử dụng dây cáp hoặc bộ chuyển đổi điện bị hỏng hay sạc pin trong điều kiện ẩm ướt có thể gây cháy, điện giật, thương tích hoặc làm hỏng điện thoại hay tài sản khác.
羊飼いの杖も,羊をそっとつついて正しい方向に行かせるために,あるいは落ちて怪我をする恐れのある地点に近づきすぎる羊を引き戻したりするためにも用いることができました。
Cây gậy lớn có móc của người chăn chiên cũng có thể dùng để lùa chiên đi đúng hướng và cả đến đem con chiên đang đi lạc trở về khỏi chỗ mà nó có thể té hay bị nạn.
怪我をすると 血管は 傷を治すために かさぶたの下でつくられています
Và sau khi bị chấn thương, mạch máu phải tái tạo ở dưới vảy để làm lành vết thương.
怪我を治療している間に、Xメンの仲間はダラスでのミッションで死亡したようだった。
Trong khi Kurt còn đang điều trị các vết thương, các X-men bị giết trong một nhiệm vụ ở Dallas.
トムはサッカーの試合で足を怪我した。
Tom đã dính chấn thương ở chân trong trận bóng đá.
デバイスには、小さい部品、プラスチック部品、先のとがった部品が使用されているため、怪我をしたり、飲み込んで窒息を招いたりする恐れがあります。
Điện thoại của bạn chứa (hoặc đi kèm) những linh kiện nhỏ, thành phần nhựa cũng như những linh kiện có cạnh sắc nhọn có thể gây thương tích hoặc gây nguy hiểm khi bị hóc.
人は 怪我をした箇所に 絆創膏を貼って 一時的に痛みを止めようとします
Đôi khi bạn sẽ dùng băng cứu thương để cố gắng tạm thời ngừng cơn đau.
怪我をしたり 病気になると まず体は傷や病気が ほかの部分に広がらないように封じ込めようとします
Vào thời điểm bị thương hay bị bệnh phản ứng đầu tiên của cơ thể là cách ly nó khỏi cơ thể
怪我 人 は 大人し く し て い ろ
Để dành sức cho chiến đấu.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 怪我させる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.