股関節 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 股関節 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 股関節 trong Tiếng Nhật.

Từ 股関節 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hông, đùi, háng, mông, làm chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 股関節

hông

(hip)

đùi

háng

(coxa)

mông

làm chán nản

(hip)

Xem thêm ví dụ

もし私がこの会場を出て事故に遭い 股関節を骨折したとします 病院に運ばれて 大量の ジアセチルモルヒネを打たれるでしょう
Nếu hôm nay sau buổi TED Talk này tôi bị xe đâm và vỡ hông, tôi sẽ được đưa đến bệnh viện và tiêm khá nhiều thuốc gây tê.
よし、人工股関節置換にしよう」
Hãy đi thay hông đi."
同じ病院の他の外科医たちは,股関節手術の7割で血液を用いていました。
Các phẫu thuật gia khác tại cùng bệnh viện dùng máu trong 70 phần trăm ca giải phẫu hông.
患者に人口股関節置換を薦めました
Các anh khuyên người này đến với phương pháp thay hông.
このチームの指導に当たった教授は,「我々はそれらの(エホバの証人の)患者から学んだ事柄を,股関節全置換の患者に適用している」と述べています。
Giáo sư dẫn đầu phân khoa bình luận: “Những gì chúng tôi học được từ các bệnh nhân (Nhân Chứng) này, giờ đây chúng tôi áp dụng cho tất cả bệnh nhân chúng tôi khi thay toàn bộ xương hông”.
その医師は,血液の使用をどれほど減らせるかを示す一例として,股関節置換術の1割でしか血液を用いなかった外科医のことについて述べました。
Để thấy rõ những điều các y sĩ có thể làm nhằm giảm bớt việc dùng máu, ông kể về một bác sĩ giải phẫu chỉ dùng máu trong 10 phần trăm ca giải phẫu hông mà thôi.
ひざの痛み,股関節の痛み,腰痛,頭痛なども,履いている靴に注意するようにという警報かもしれない。「
Và không phải chỉ những giáo xứ ở vùng thôn dã hay biệt lập mới trong tình trạng đó.
「エホバの証人の,主要な四か所の関節置換」という論文(「整形外科レビュー」誌,1986年8月号)は,「膝と股関節が甚だしく破壊された」貧血症の患者について述べています。
Bài “Phẫu thuật nghiêm trọng gồm bốn phần để thay khớp nơi thành viên của Nhân Chứng Giê-hô-va” (Orthopaedic Review, tháng 8-1986) thuật lại một bệnh nhân thiếu máu bị “hủy hoại trầm trọng nơi hai đầu gối và hông”.
失血を最小限に抑えるために低血圧麻酔法を用い,この婦人に股関節と肩関節の全置換術が施されました。
Người ta gây mê giảm huyết áp để giảm thiểu sự mất máu và thay nguyên cả vai và hông cho bà ấy.
彼らは2年を費やして議論しました 「人工股関節手術の質とは何か」
Vì vậy, họ dành ra hai năm tranh luận, "Vậy các yêu cầu trong phẫu thuật hông là gì?"
左のスライドは 人工股関節が必要な患者に使われる 様々な形の金属器具です
Bên trái màn hình, bạn có thể thấy nhiều mảnh kim loại những cái hông nhân tạo mà bạn sẽ dùng cho ai đó đang cần một cái hông mới.
その後 20年以上に渡り 22回の手術を受けることになりました 脊椎を4回 手術し 繰り返し人工股関節置換術を受けました
Trong suốt hơn 20 năm, anh đã trải qua 22 cuộc phẫu thuật, bao gồm 4 cuộc phẫu thuật xương sống, và thay thế hông mới liên tục.
試合では 体に大きな負担がかかりました 股関節は裂け 肋骨に ひびが入りました
Các trận đấu đã để lại di chứng trên cơ thể anh ấy anh ấy bị trật khớp, gãy xương.
ここにはバッテリーもあって 股関節と膝関節の モーターを駆動させ 脚を前へと動かし 足取りはこのように滑らかで とても自然です
Bộ pin cũng nằm ở đây động cơ điện được đặt tại hông của cô ấy cũng như tại đầu gối của cô ấy nó đưa cô tiến về phía trước trong tư thế bước đi rất mềm mại và tự nhiên.
英国外科ジャーナル」誌,1988年8月号)1989年に開かれたアメリカ血液銀行協会会議に出席した人々は,股関節置換術に際して輸血を受けた人の23%に感染症が見られたのに対し,輸血を受けなかった人には感染症が全く見られなかったことを学びました。
(The British Journal of Surgery, tháng 8-1988) Những người dự buổi họp năm 1989 của Hiệp Hội Các Ngân Hàng Máu Hoa Kỳ học được điều này: Trong phẫu thuật thay xương háng, 23 phần trăm người nhận máu đã bị nhiễm trùng, còn những người không nhận máu thì không ai bị nhiễm trùng.
股関節補強金具のおかげで足を引きずることはなくなった。
Một cái hông nhân tạo giúp tôi không đi khập khiễng nữa;
次に「私は股関節を取り替えてもらうの -- 18か月後に
Rồi tôi kể cho họ nghe rằng "Tôi đã chờ được thay hông 18 tháng rồi"
彼らは,非常に難しい手術 ― 股関節置換術,複雑な脳神経外科手術,新生児や成人の開心術 ― を無輸血で行なうと患者の回復が速いという点を指摘しています。
Họ vạch ra rằng những ca giải phẫu cực kỳ khó khăn—sự thay thế xương hông, phẫu thuật thần kinh phức tạp, phẫu thuật tim hở cho cả người lớn lẫn trẻ sơ sinh—đã được thực hiện không cần truyền máu mà bệnh nhân lại phục hồi nhanh chóng.
アーカンソー大学(米国)の外科医の一チームもこの方法を用い,証人たちの股関節置換術を100回行ないましたが,その患者すべてが回復しました。
Một nhóm bác sĩ phẫu thuật tại Đại Học Arkansas (Hoa Kỳ) cũng dùng phương pháp này để thay hông cho một trăm Nhân Chứng Giê-hô-va và tất cả đều bình phục.
70年代後半 スウェーデンの整形外科医グループが 年次総会で集まり 股関節手術に用いる 様々な技術について 話し合いました
Trong những năm cuối thập niên 70, có một nhóm các bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình người Thụy Điển gặp nhau hàng năm, và bàn về các quy trình khác nhau dùng trong phẫu thuật hông.
5週間前、私は人工股関節全置換術を受けました
Năm tuần trước tôi đã phẫu thuật thay thế toàn bộ hông
長年に渡り スウェーデンの股関節手術は 世界で最高の水準にありました 少なくとも その質を測っていた施設では 多くはそうではありませんでしたが
Trong nhiều năm, các bác sĩ phẫu thuật hông người Thụy Điển đã đạt được kết quả tốt nhất thế giới, ít nhất là đối với những người thực sự tham gia đánh giá, và nhiều người không làm thế.
しかし程なくして,エスターは股関節置換手術を受けなければならなくなり,それから1年半後には胆のうの手術を受けました。
Tuy nhiên, với thời gian nàng phải mổ thay xương hông, và một năm rưỡi sau đó phải mổ túi mật.
また股関節手術の話に戻りますが 数年前に行われた研究で アメリカとスウェーデンの
Vậy nếu bạn xem lại câu chuyện phẫu thuật hông một lần nữa, có một nghiên cứu được thực hiện một vài năm về trước trong đó, người ta so sánh Mỹ và Thụy Điển.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 股関節 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.