固定 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 固定 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 固定 trong Tiếng Nhật.

Từ 固定 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cố định, sự bất động, ấn định, định, sự cố định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 固定

cố định

(fixed)

sự bất động

(fixedness)

ấn định

(fixed)

định

(fix)

sự cố định

(fixedness)

Xem thêm ví dụ

フェミニズムとは性別に関する固定観念を打ち消していくことであり 女性的なものなど 一切ありません
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
さて スチールが加熱されると アスファルトが溶けます 溶けたものが ひび割れに 流れ込み 砂利がまた表面に固定される仕組みです
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
ホテル キャンペーンでクリック単価を使用する場合は、固定額または宿泊料金の割合で入札単価を指定します。
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Inbox で、メールの固定、カテゴリ、リマインダーの各機能を使用していた場合、Gmail では以下の操作を行えます。
Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail:
広告見出しと説明文の一部を固定している場合は、固定を解除して、システムがより多くの広告を組み合わせて、広告のパフォーマンスを向上できるようにしてください。
Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn.
実際のクリック単価(パーセントまたは固定)は、広告グループ単位で設定する必要があります。 また、ホテルグループ単位で追加設定することもできます。
Số tiền giá thầu CPC thực tế (theo phần trăm hoặc cố định) phải được đặt ở cấp nhóm quảng cáo và có thể được đặt thêm ở cấp nhóm khách sạn.
定期購入プランがなく、固定価格で販売されるスマートフォンの場合は、他の商品カテゴリと同じ基準に沿って登録してください。
Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định.
これは単に、ウェブマスターが指定した <title> タグが、クエリに関係なく常に静的で固定されているためです。
Có một lý do đơn giản cho việc này: thẻ tiêu đề do quản trị viên web chỉ định bị giới hạn là tĩnh, cố định bất kể truy vấn là gì.
たとえば、最初の 1 年間に 4、5 回コンバージョンに達したユーザーよりも、最初の 1 か月に 4、5 回コンバージョンに達したユーザーの方が、長期の固定客として定着する可能性が高くなります。
Ví dụ: nếu bạn có thể lôi cuốn người dùng chuyển đổi 4 hoặc 5 lần trong tháng đầu tiên thay cho 4 hoặc 5 lần trong suốt năm đầu tiên, thì người dùng đó trở nên gắn kết hơn với doanh nghiệp của bạn và có vòng đời lâu hơn, có giá trị hơn cho doanh nghiệp.
このコメントは動画再生ページのコメント欄の一番上に表示され、固定アイコンとチャンネル名が表示されます。
Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét này ở đầu trang xem có biểu tượng "Người ghim" và tên kênh của bạn.
場合によっては,クラバットを所定の位置に固定するため,シルクのリボンをクラバットの上に付けて,あごの下で大きな蝶結びを作りました。
Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm.
レズビアンと バイセクシュアルの女の子たちは 固定観念から自由になれた― 自分たちに合う 性体験ができたと言います
Đồng tính và lưỡng tính nữ đã kể với tôi rằng họ thấy được giải phóng thoát khỏi kịch bản-- tự do sáng tạo trong cuộc yêu mà nó hiệu quả với họ.
含まれる炭素については 大気から出たものが海に行き それが建築材に固定されると考えられます
Và nếu bạn nghĩ về cac-bon có trong đó, nó có thể ra khỏi bầu khí quyển, ra biển và sau đó bị nhốt lại trong một sản phẩm xây dựng.
従来式のように 学ぶ時期や期間を 人為的に固定して 当然の結果として 優・良・可・不可と バラツキを出すのとは逆に
Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại.
なお、固定サイズのディスプレイ広告ユニットではサイズの動的な変更や、画面の向きに応じた調整は行われません。
Xin lưu ý rằng các đơn vị quảng cáo hiển thị hình ảnh có kích thước cố định không tự động thay đổi kích thước hoặc thích ứng với sự thay đổi của hướng màn hình.
固定されたコメントは動画再生ページのコメント欄の一番上に表示され、固定アイコンとチャンネル名が表示されます。
Người xem sẽ nhìn thấy nhận xét được ghim ở đầu trang xem với biểu tượng "Đã ghim" và tên kênh của bạn.
この点において データは 固定的なモノから流動的なモノへ 変化のない静的なモノから 変わりやすくダイナミックスなモノへと 変化しているのです
Về lĩnh vực này, dữ liệu đã đi từ một kho tích trữ về một dòng chảy , từ thứ bất động và cố định sang linh hoạt và năng động.
カラザ(卵黄を固定している)
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
「都市は一度築かれれば、その形態や土地利用のパターンが何世代にもわたって固定されてしまう。 都市拡大の傾向を探るためには、データの質の改善を図ることが重要だ。
“Một khi các thành phố được xây dựng, diện mạo đô thị và hình thức sử dụng đất sẽ bị cố định trong nhiều thế hệ," Marisela Montoliu Munoz, Giám đốc Thực hành Toàn cầu về Ứng phó, Đô thị, Nông thôn và Xã hội của Ngân hàng Thế giới cho biết.
第4に 開発の段階を 一気に飛躍して進めることです これは 携帯電話を導入する前に 固定電話の設置から 始める必要は無いというようなことです
Thứ tư, chúng ta cần nhảy cóc lộ trình của sự phát triển, nghĩa là, không cần thiết lập đường dây điện thoại dưới đất trước khi bạn có điện thoại di động.
マリアをよく知るためには,様々な宗派によって広められてきた固定観念にとらわれないようにする必要があります。
Để hiểu rõ về Ma-ri, chúng ta cần bỏ qua các định kiến mà nhiều tôn giáo thường nói về cô.
科学の研究が目指すのは,固定観念に従うことではなく,真理を見いだすことです。
Mục tiêu của việc nghiên cứu khoa học là để tìm ra sự thật chứ không phải ủng hộ những định kiến từ xưa đến nay.
固定価格で販売される、サービス契約なしのモバイル デバイスを登録する場合と同じように、プリペイド SIM カードの商品データは商品データ仕様の標準要件に沿って登録する必要があります。
Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm.
他の固定翼機と同様に ヘリコプター型のものと比べ 効率よく水平飛行できます
Như những máy bay cánh cố định, nó cũng hiệu quả với các chuyến bay còn hơn nhiều so với máy bay trực thăng và những loại tương tự.
しかし,チャイルドシートを親の隣の席に固定して用いることは差し支えありません。
Tuy nhiên, có thể dùng ghế an toàn cho trẻ em nếu có thể cài vào ghế bên cạnh chỗ ngồi của cha mẹ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 固定 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.