宮廷女官チャングムの誓い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 宮廷女官チャングムの誓い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 宮廷女官チャングムの誓い trong Tiếng Nhật.

Từ 宮廷女官チャングムの誓い trong Tiếng Nhật có nghĩa là Dae Jang Geum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 宮廷女官チャングムの誓い

Dae Jang Geum

Xem thêm ví dụ

4 人類史の初期に,真実さを誓うという言葉は,神がアダムとエバにお与えになった語彙に含まれてはいなかったでしょう。
4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật.
詩編 119:151)聖書を読み,その教えを受け入れて日常生活の指針とするなら,結婚の誓いに従って生活することができます。 ―詩編 119:105。
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
私は誓いました これからずっと 子供たちが遊ぼうと求めてきたときには 私が何をしていようとも どこへ行こうとしていても イエスと言うことを どんな時も です
Tôi đã thề rằng, từ đó trở đi cứ khi nào con đòi chơi với tôi, dù có đang bận làm gì hay đi đâu, tôi sẽ luôn luôn đồng ý.
その他の薬物について 例えばポルトガルでは 麻薬所持は罪に問われません 例えばポルトガルでは 麻薬所持は罪に問われません 薬物依存を 健康問題として治療すると 政府が誓いを立てたのです
Đối với các loại thuốc kích thích khác, có thể học Bồ Đào Nha, nơi không ai phải vào tù vì sở hữu ma túy, và chính phủ cam kết xem nghiện thuốc là vấn đề sức khỏe.
彼は家族を陥れた者達への復讐を誓う
Anh đã thề rằng sẽ trả thù những kẻ đã giết của cô ấy.
話によると,宮廷で食べるのを王妃が禁じていたある物を食べたかったのです。 その食べ物とは,ピザです。
Có truyện kể rằng vì vua rất thèm một món bị cấm ở hoàng gia, bánh pizza.
もしもその女が[出発する]ことを望まないとすれば」,エリエゼルを誓いから解くとアブラハムが述べたことに,その点が示されています。
Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”.
モーセはイスラエルがエジプトでの奴隷状態から救い出されたことに関連して次のように述べました。「 エホバがあなた方を愛し,あなた方の父祖たちに誓ったその誓いのことばを守られたがために,エホバは強い手をもってあなた方を携え出......されたのである」。 ―申命記 7:8。
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
使徒 5:39)例えば,ドイツのエホバの証人がアドルフ・ヒトラーを総統としてたたえることを拒むと,ヒトラーは証人たちを根絶すると誓いました。(
(Công-vụ 5:39) Chẳng hạn, khi Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức từ chối tôn vinh Adolf Hitler là Lãnh Tụ, Hitler đã thề tận diệt họ.
誰に仕え何を誓う
Vậy ai tôi sẽ thờ kính?
少し前に挙げたボラはこう述べました。「 セックスは,結婚の誓いを何もしないで楽しむものと言うクラスメートがいました。
Bola, đề cập ở trên, nói: “Em có một người bạn cùng lớp nói rằng có thể thỏa mãn tình dục mà khỏi cần cưới hỏi.
「子供たちは結婚のきずなの中で生を受け,結婚の誓いを完全な誠意をもって尊ぶ父親と母親により育てられる権利を有しています。
“Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.
就任時、3つの経営目標を誓う
Có thề phân làm ba nhánh chính.
1709年には宮廷歌手としての記録もあり、1719年には「王のギター教師」(maître de guitare du Roy)に指名されている。
Năm 1709 ông được bổ nhiệm vai trò ca sĩ trong buồng của hoàng gia, và trong năm 1719, ông được mệnh danh là "Guitar Master of the King" (Maître de Guitare du Roi).
宣言は,増えよ,地に満ちよという夫と妻に課せられた今も変わらぬ務め,また夫婦は「互いに愛と関心を示し合うとともに,子供たちに対しても愛と関心を示すという厳粛な責任を負って」いることをはっきりと主張しています。「 子供たちは結婚のきずなの中で生を受け,結婚の誓いを完全な誠意をもって尊ぶ父親と母親により育てられる権利を有して」いるのです。
Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.”
『旧約 聖書』の 中 の 人物。 シャデラク,メシャク,アベデネゴ の 3人 の イスラエル の 若者 は,ダニエル と ともに バビロン の 王 ネブカデネザル の 宮廷 に 召された。
Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn.
大抵は,だれかが祈る,誓う,祝福する,あるいは呪う際,その言葉に耳を傾けた人たちが,声をそろえて「アーメン」と言いますが,これは基本的に,「そうなるように」もしくは「確かに」という意味であり,「アーメン」と言うことにより,自分の気持ちもその表明されたばかりの気持ちと同じであることを示します。
Từ này thường được người ta đồng thanh nói lên sau khi nghe một lời cầu nguyện, lời thề, lời chúc phước hoặc rủa sả, và cơ bản có nghĩa là “xin được như ý” hoặc “chắc chắn”.
ご自分の崇拝者たちのその小さなグループを世の汚点から清めるためです。 真の信仰を表わすことを心に誓った人たちは,その経験から学んで前進し,引き続き熱心に宣べ伝えました。
Những người cam kết biểu lộ đức tin thật rút tỉa bài học qua kinh nghiệm và thẳng tiến, sốt sắng tiếp tục rao giảng.
幾年もの間,この誓いの言葉は毎日,ベテルの朝の崇拝で読まれました。
Trong vài năm, lời thề này được đọc mỗi ngày trong chương trình Thờ phượng Buổi sáng tại Bê-tên.
夫婦の誓いを立てる前に同棲するほうがよいと言うのです。『
Theo họ, tốt hơn là hai người nên sống thử trước khi chính thức kết hôn.
エホバの忠節な崇拝者であった娘も,父親の誓いは果たされるべきであると確信していました。(
Là một người thờ phượng trung thành, con gái Giép-thê biết rằng lời hứa nguyện của cha cô cần được thực hiện.
誓い を ぞんざい に 扱 え ば 民 から も 同様 の 扱い を 受け る
Xem nhẹ lời hứa của con Và dân con sẽ làm điều tương tự.
カトリーヌはメアリーを自分の子供たちとともにフランス宮廷で育て、一方でメアリー・オブ・ギーズは娘の摂政としてスコットランドの統治にあたった。
Catherine giáo dưỡng Mary cùng các con bà trong triều đình, trong khi Mary nhà Guise cai trị Scotland trong cương vị nhiếp chính cho con gái của mình.
それは多分 医学において ヒポクラテスの誓いで 患者を治療するという 責任と高い志を 自覚するのにも似ています
Có thể giống như trong y học, chúng ta có lời thề Hippocrate để thừa nhận trách nhiệm và giá trị cao hơn cho việc chữa trị cho bệnh nhân.
私に「発見の瞬間」が 訪れたのは その数年後です 北欧の宮廷美術を 研究していたのですが この分野は 絵画や彫刻や 建築の観点から この分野は 絵画や彫刻や 建築の観点から 論じ尽くされていました
Khoảnh khắc tôi tìm ra được một thứ mới diễn ra vài năm trước đây, khi tôi đang học về nghệ thuật của tòa án ở Bắc Âu, và tất nhiên nó đã được thảo luận trong vấn đề về tranh vẽ và những bản điêu khắc và kiến trúc đương thời.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 宮廷女官チャングムの誓い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.